
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tiệc, buổi liên hoan, đảng
Từ "party" có nguồn gốc từ thế kỷ 14 từ tiếng Pháp cổ "partie", có nghĩa là "một phần" hoặc "một bên". Ban đầu, nó dùng để chỉ một phần hoặc một phần của một cái gì đó, chẳng hạn như một bên trong hợp đồng hoặc một bên trong tranh chấp. Theo thời gian, ý nghĩa của nó mở rộng để bao gồm một nhóm người chia sẻ một lợi ích hoặc mục tiêu chung. Vào thế kỷ 15, "party" bắt đầu dùng để chỉ một nhóm người tụ tập vì mục đích xã hội hoặc lễ hội, chẳng hạn như tiệc cưới hoặc tiệc săn bắn. Ý nghĩa của từ này đã phát triển để bao gồm nhiều cuộc tụ họp khác nhau, bao gồm tiệc sinh nhật, tiệc theo chủ đề và các đảng phái chính trị. Ngày nay, từ "party" có thể dùng để chỉ một cuộc tụ họp xã hội, một phe phái hoặc nhóm trong một tổ chức lớn hơn hoặc thậm chí là một phong trào chính trị hoặc tư tưởng. Bất chấp những cách sử dụng khác nhau, ý tưởng cốt lõi của "party" vẫn gắn liền với khái niệm về một nhóm hoặc bản sắc chung.
danh từ
đảng
đảng Cộng sản
the minister anf his party: bộ trưởng và những người cùng đi
sự đứng về phe (trong vấn đề chính trị); sự trung thành với phe đảng
landing party: đội đổ bộ
danh từ
tiệc, buổi liên hoan
những người cùng đi
the minister anf his party: bộ trưởng và những người cùng đi
toán, đội, nhóm
landing party: đội đổ bộ
a social occasion, often in a person’s home, at which people eat, drink, talk, dance and enjoy themselves
một dịp xã hội, thường là ở nhà của một người, tại đó mọi người ăn, uống, nói chuyện, nhảy múa và tận hưởng
một bữa tiệc tối/trà/cocktail
Tôi đang dự tiệc sinh nhật cho cô con gái năm tuổi của bạn tôi.
tổ chức/tổ chức/tổ chức một bữa tiệc
tổ chức/tổ chức một bữa tiệc
Bạn đã đi dự tiệc chưa?
bữa tiệc trò chơi
Lúc này bữa tiệc đã diễn ra sôi nổi.
Nhiệm vụ chính mà người chủ trì bữa tiệc phải đối mặt là làm cho mọi người cảm thấy thoải mái.
Tôi đã dự một bữa tiệc ở London tối hôm đó.
Đó là một món ăn nhẹ tốt để phục vụ trong các bữa tiệc.
Họ được mời đến một bữa tiệc sân vườn sang trọng.
a political organization that you can vote for in elections and whose members have the same aims and ideas
một tổ chức chính trị mà bạn có thể bỏ phiếu trong các cuộc bầu cử và các thành viên của tổ chức này có cùng mục tiêu và ý tưởng
Bạn có thuộc về một đảng chính trị?
đảng cầm quyền/đối lập
Đảng Dân chủ/Cộng hòa/Bảo thủ/Đảng Lao động
lãnh đạo đảng/hội nghị
một đảng viên/nhà hoạt động/quan chức
a group of people who are doing something together such as travelling or visiting somewhere
một nhóm người đang làm việc gì đó cùng nhau như đi du lịch hoặc tham quan nơi nào đó
Trường đón đoàn 40 em sang Pháp.
Nhà hát giảm giá 10% cho những bữa tiệc trên 10 người.
một bữa tiệc giải cứu/đám cưới/đi săn
one of the people or groups of people involved in a legal agreement or argument
một trong những người hoặc nhóm người tham gia vào một thỏa thuận hoặc tranh luận pháp lý
bên có tội/vô tội
Hợp đồng có thể được chấm dứt bởi một trong hai bên với thông báo trước ba tháng.
Quyết định của thẩm phán làm hài lòng hầu hết các bên liên quan.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()