
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cầm đồ
Từ "pawn" có nguồn gốc từ trò chơi cờ vua thời trung cổ ở châu Âu. Trong trò chơi này, quân tốt là quân cờ nhỏ, được cả hai bên chơi và có các quy tắc di chuyển cụ thể. Thuật ngữ "pawn" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "pon", có nghĩa là "năm". Điều này là do trong một hình thức cờ vua trước đó, được gọi là "changhi", quân tốt được di chuyển năm bước thay vì hai hoặc một bước tiêu chuẩn. Theo thời gian, việc sử dụng từ "pon" đã mở rộng ra ngoài cờ vua và có nghĩa là một thứ gì đó được đưa ra làm tài sản thế chấp hoặc bảo đảm cho một khoản vay, đặc biệt là trong bối cảnh của một trò chơi hoặc giao dịch khác mà vật phẩm đang nói đến có thể bị mất hoặc bị tịch thu. Định nghĩa của "pawn" này vẫn thường được sử dụng cho đến ngày nay, đặc biệt là trong bối cảnh cờ vua và các trò chơi khác, cũng như trong bối cảnh của các cửa hàng cầm đồ và các giao dịch tài chính liên quan.
danh từ
con tốt (trong bộ cờ)
to be in pawn: bị đem cầm đi
to put something in pawn: đem cầm vật gì
to take something out of pawn: chuộc lại vật gì đã cầm
(nghĩa bóng) tốt đen, anh cầm cờ chạy hiệu
to pawn one's honour: đem danh sự ra đảm bảo
to pawn one's life: lấy tính mệnh ra đảm bảo
to pawn one's word: hứa
danh từ
sự cầm đồ
to be in pawn: bị đem cầm đi
to put something in pawn: đem cầm vật gì
to take something out of pawn: chuộc lại vật gì đã cầm
vật đem cầm
to pawn one's honour: đem danh sự ra đảm bảo
to pawn one's life: lấy tính mệnh ra đảm bảo
to pawn one's word: hứa
a chess piece of the smallest size and least value. Each player has eight pawns at the start of a game.
một quân cờ có kích thước nhỏ nhất và giá trị nhỏ nhất Mỗi người chơi có tám con tốt khi bắt đầu trò chơi.
Anh ta phải hy sinh một con tốt khác.
Trong cờ vua, quân tốt là quân cờ yếu nhất, nhưng nếu sử dụng một cách khôn ngoan, nó có thể là quân cờ quan trọng trong chiến lược khai cuộc.
Người bạn của John đã hy sinh quân tốt của mình với hy vọng giành được vị trí có lợi hơn trên bàn cờ.
Các lựa chọn di chuyển của quân tốt bị hạn chế vì nó chỉ có thể di chuyển về phía trước một ô hoặc sang ngang một ô khi nó vẫn chưa di chuyển.
Sau khi bắt được quân tốt, Amanda hối hận vì đã để nó không được canh gác và thề sẽ cẩn thận hơn trong những ván đấu sau.
a person or group whose actions are controlled by more powerful people
một người hoặc một nhóm có hành động được kiểm soát bởi những người có quyền lực hơn
Các con tin đang được sử dụng như những con tốt chính trị.
Hoàng tử trở thành con tốt trong trò chơi quyền lực chính trị.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()