
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
pike
Nguồn gốc từ Nghĩa 1 Tiếng Anh trung đại: từ pike ‘vũ khí’ (vì hàm nhọn của cá). Nghĩa 2 và nghĩa 4 đầu thế kỷ 16: từ tiếng Pháp pique, hình thành từ phía sau piquer ‘xuyên thủng’, từ pic ‘nhặt, pike’; so sánh với tiếng Anh cổ pīc ‘chỉa, đâm’ (không rõ nguồn gốc). Nghĩa (4) rõ ràng có nguồn gốc từ Scandinavia; so sánh với phương ngữ Tây Na Uy pīk ‘núi nhọn’.
danh từ
(động vật học) cá chó
chỗ chắn để thu thuế đường
thuế đường
danh từ
giáo; mác
(tiếng địa phương)
cuốc chim
a large freshwater fish with very sharp teeth
một loài cá nước ngọt lớn với hàm răng rất sắc
a weapon with a sharp blade (= metal cutting edge) on a long wooden handle, used in the past by soldiers on foot
một vũ khí có lưỡi dao sắc bén (= lưỡi cắt kim loại) trên một tay cầm bằng gỗ dài, được sử dụng trong quá khứ bởi những người lính đi bộ
a wide road, where traffic can travel fast for long distances and that drivers must pay a toll to use
một con đường rộng, nơi giao thông có thể di chuyển nhanh trên quãng đường dài và người lái xe phải trả phí để sử dụng
a pointed top of a hill in the north of England
đỉnh nhọn của một ngọn đồi ở phía bắc nước Anh
Langdale Pikes
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()