
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
lòng thương hại, điều đáng tiếc, đáng thương
Từ "pity" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ là "piet", có nghĩa là "sympathy" hoặc "lòng trắc ẩn". Từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "pietas", có nghĩa là "piety" hoặc "bổn phận đối với các vị thần". Trong tiếng Anh trung đại, vào khoảng thế kỷ 14, "piet" đã phát triển thành "pite", và cuối cùng "pity" nổi lên như một dạng chính. Ban đầu, từ "pity" ám chỉ cảm giác đau buồn hoặc lòng trắc ẩn, thường là để đáp lại sự bất hạnh của ai đó. Theo thời gian, ý nghĩa của nó mở rộng để bao gồm cảm giác hối tiếc, thương hại hoặc ăn năn. Ngày nay, "pity" có thể được sử dụng để mô tả cả những cảm xúc tích cực, chẳng hạn như sự đồng cảm hoặc chia buồn, cũng như thái độ tiêu cực, chẳng hạn như sự hạ mình hoặc khinh thường. Bất chấp sắc thái hiện đại của nó, từ "pity" vẫn giữ nguyên ý nghĩa cốt lõi của nó là thể hiện sự hiểu biết và quan tâm đến người khác.
danh từ
lòng thương hại, lòng thương xót, lòng trắc ẩn
he is much to be pitied: thằng cha thật đáng thương hại
for pity's sake: vì lòng thương hại
out of pity: vì lòng trắc ẩn
điều đáng thương hại, điều đáng tiếc
what a pity!: thật đáng tiếc!
the pity is that...: điều đáng tiếc là...
it's a thousand pities that...: rất đáng tiếc là...
ngoại động từ
thương hại, thương xót, động lòng trắc ẩn đối với
he is much to be pitied: thằng cha thật đáng thương hại
for pity's sake: vì lòng thương hại
out of pity: vì lòng trắc ẩn
used to show that you are disappointed about something
được sử dụng để cho thấy rằng bạn đang thất vọng về điều gì đó
Thật đáng tiếc khi bạn không thể ở lại lâu hơn.
‘Tôi đánh mất nó rồi!’ ‘Ôi, thật đáng tiếc.’
Thật tiếc là cô ấy đã không nói với tôi sớm hơn.
Chiếc váy này thực sự đẹp. Tiếc là nó đắt quá.
Oh đó là một điều đáng tiếc.
Sẽ thật đáng tiếc nếu bạn bỏ cuộc lúc này.
Thật đáng tiếc nếu lãng phí món ăn này.
Điều đó sẽ khá đáng tiếc phải không?
Nơi này thật tuyệt, nhưng thật đáng tiếc về thời tiết.
a sad feeling caused by the pain and troubles of others
một cảm giác buồn bã gây ra bởi nỗi đau và rắc rối của người khác
Tôi thương hại cô ấy và cho cô ấy mượn tiền.
Tôi cầu xin bạn hãy thương xót anh ấy.
Tôi không muốn sự thương hại của bạn.
một cái nhìn/cảm giác/sự thương hại trào dâng
Tôi chỉ có thể cảm thấy thương hại cho những gì họ phải chịu đựng.
Anh không hề thương hại cô.
Tôi đã ném cho đứa trẻ một ít tiền vì thương hại.
Tôi thương hại anh ấy và cho phép anh ấy ở lại.
Cô đầy thương hại cho anh.
Chúng tôi cầu xin Ngài thương xót chúng tôi.
một nhà lãnh đạo độc ác không có lòng thương hại
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()