
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
túi (quần áo, trong xe hơi), túi tiền
Từ "pocket" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "poucet", dùng để chỉ một chiếc túi hoặc túi nhỏ. Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Latin "pugma", có nghĩa là "pouch" hoặc "bao tải". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1300-1500), từ "pocket" xuất hiện như một danh từ, mô tả một chiếc túi hoặc túi nhỏ mang trên người. Nó thường được sử dụng để cất giữ những vật dụng nhỏ như tiền xu, chìa khóa hoặc các vật dụng cá nhân khác. Theo thời gian, ý nghĩa của "pocket" được mở rộng để bao gồm một lỗ rỗng nhỏ trên quần áo, vải hoặc vật liệu khác, thường được thiết kế để đựng những vật dụng nhỏ. Ngày nay, từ "pocket" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm thời trang, giải phẫu và ngôn ngữ, và tiếp tục là một phần thiết yếu trong vốn từ vựng hàng ngày của chúng ta.
danh từ
túi (quần áo)
bao (75 kg)
a pocket of hops: một bao hoa bia
(nghĩa bóng) tiền, túi tiền
to pocket one's anger: nén giận, nuốt giận
to pocket one's pride: dẹo lòng tự ái
to be 5 d out of pocket: hao mất 5 đồng
ngoại động từ
bỏ vào túi
đút túi, xoáy, ăn cắp (cái gì)
a pocket of hops: một bao hoa bia
(nghĩa bóng) cam chịu, nuốt
to pocket one's anger: nén giận, nuốt giận
to pocket one's pride: dẹo lòng tự ái
to be 5 d out of pocket: hao mất 5 đồng
a small piece of material like a small bag sewn into or onto a piece of clothing so that you can carry things in it
một mảnh vật liệu nhỏ như một cái túi nhỏ được may vào hoặc trên một bộ quần áo để bạn có thể mang đồ trong đó
một chiếc áo khoác/áo khoác/áo sơ mi/túi quần
lưng/hông/túi bên trong
Tôi nhét tờ giấy vào túi.
Ba chúng tôi đứng đó, đút tay vào túi và chờ đợi.
Cô thò tay vào túi và rút ra chiếc điện thoại.
Hãy bỏ tay ra khỏi túi của bạn!
Lột túi của bạn ra (= làm rỗng túi của bạn).
một từ điển bỏ túi (= một cái đủ nhỏ để vừa trong túi của bạn)
Anh đứng đó, tay đút túi.
Anh ta lục tung tất cả các túi để tìm chìa khóa.
Tôi lôi danh sách ra khỏi túi.
Điện thoại di động của tôi reo lên và tôi vỗ nhẹ vào túi để tìm nó.
Túi của tôi phồng lên vì tiền lẻ.
a small bag or container fastened to something so that you can put things in it, for example, in a car door or in a bag
một cái túi nhỏ hoặc hộp đựng được gắn chặt vào một cái gì đó để bạn có thể đặt đồ vật vào đó, ví dụ như trong cửa ô tô hoặc trong túi xách
Thông tin về quy trình an toàn nằm trong túi trước mặt bạn (= trên máy bay).
Hộ chiếu giả được tìm thấy trong túi bí mật của vali.
ba lô 20 lít có túi đựng chai nước và bản đồ
used to talk about the amount of money that you have to spend
dùng để nói về số tiền bạn phải bỏ ra
Chúng tôi có những ngày nghỉ phù hợp với mọi túi tiền.
Anh không có ý định tự bỏ tiền túi trả tiền bữa ăn.
Vụ án phỉ báng đã khiến túi tiền của cô hao tổn rất nhiều.
du khách túi tiền phình to
a small group or area that is different from everyone or everything around it
một nhóm nhỏ hoặc khu vực khác biệt với mọi người hoặc mọi thứ xung quanh nó
Vẫn còn một số nhóm kháng cự biệt lập đối với chế độ mới.
Đất nước này có lượng lớn người thất nghiệp.
một túi không khí
Các nhà địa chất đã tìm thấy một số túi quặng sắt còn sót lại.
any of the holes or nets around the edges of the table used in the games of billiards, pool or snooker, which you have to hit the ball into
bất kỳ lỗ hoặc lưới nào xung quanh các cạnh của bàn được sử dụng trong các trò chơi bi-a, bi-a hoặc bi da mà bạn phải đánh bóng vào
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()