
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tư thế, điệu bộ
/pəʊz/Từ "pose" có lịch sử lâu đời từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "positio", có nghĩa là "một vị trí" hoặc "một bối cảnh". Theo nghĩa gốc, "pose" dùng để chỉ một vị trí hoặc địa điểm, cả về mặt vật lý và ẩn dụ. Theo thời gian, ý nghĩa đã phát triển để bao gồm một ý nghĩa tượng trưng hơn, mô tả cách đứng hoặc hành động, như trong "sitting in a pose." Vào thế kỷ 16, thuật ngữ này trở nên phổ biến trong thế giới nghệ thuật, đặc biệt là trong điêu khắc và chân dung. Cụm từ "in pose" dùng để chỉ khả năng của nghệ sĩ trong việc miêu tả một chủ thể theo cách chính xác và có chủ đích, truyền tải cảm giác cân bằng và cân bằng. Ngày nay, từ "pose" đã mang nhiều ý nghĩa, bao gồm thái độ, tư thế và thậm chí cả tính cách trực tuyến. Mặc dù có phạm vi mở rộng, nguồn gốc của từ này vẫn bắt nguồn từ tiếng Latin và mối liên hệ lịch sử của nó với các vị trí vật lý và nghệ thuật.
danh từ
tư thế (chụp ảnh...), kiểu
bộ tịch, điệu bộ màu mè; thái độ màu mè
sự đặt; quyền đặt (quân đôminô đầu tiên)
to pose as connoisseur: tự cho mình là người sành sỏi
ngoại động từ
đưa ra (yêu sách...) đề ra (luận điểm)
đặt (câu hỏi)
sắp đặt (ai...) ở tư thế (chụp ảnh, làm mẫu vẽ...)
to pose as connoisseur: tự cho mình là người sành sỏi
to create a threat, problem, etc. that has to be dealt with
để tạo ra một mối đe dọa, vấn đề, vv mà phải được giải quyết
đặt ra một mối đe dọa/rủi ro/thách thức/nguy hiểm
mối đe dọa do khủng bố gây ra
Béo phì gây ra những rủi ro thực sự cho sức khỏe và hạnh phúc.
Nhiệm vụ không gây ra vấn đề gì đặc biệt.
gây ra mối nguy hiểm/trở ngại/rào cản
Các chất ô nhiễm trong sông gây nguy hiểm thực sự cho cá.
mối nguy hiểm do sở hữu vũ khí hạt nhân
mối đe dọa môi trường do sự cố tràn dầu gây ra
to ask a question, especially one that needs serious thought
đặt một câu hỏi, đặc biệt là một câu hỏi cần suy nghĩ nghiêm túc
Vở kịch mới đặt ra một số câu hỏi đầy thách thức.
to sit or stand in a particular position in order to be painted, drawn or photographed
ngồi hoặc đứng ở một vị trí cụ thể để được vẽ, vẽ hoặc chụp ảnh
Các đại biểu chụp ảnh tập thể.
Họ tạo dáng chụp ảnh ngắn trước khi lái xe rời đi.
Cô ấy chỉ quá vui mừng khi tạo dáng trước ống kính.
Anh ấy đã bị thuyết phục để tạo dáng chụp ảnh chân dung của mình.
to pretend to be somebody in order to trick other people
giả vờ là ai đó để lừa người khác
Cả nhóm bước vào tòa nhà đóng giả làm công nhân.
to dress or behave in a way that is intended to impress other people
ăn mặc hoặc cư xử theo cách nhằm gây ấn tượng với người khác
Tôi thấy anh ấy tạo dáng trên chiếc xe thể thao mới của mình.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()