
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đơn vị đo lường
Từ "pound" có một lịch sử hấp dẫn! Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Latin "pounda," dùng để chỉ một đơn vị trọng lượng bằng 12 ounce hoặc 432 hạt. Từ Latin "pounda" cũng liên quan đến từ tiếng Hy Lạp "pechous", có nghĩa là "weight" hoặc "cân". Vào thời kỳ tiếng Anh trung đại, vào khoảng thế kỷ 13, thuật ngữ "pound" xuất hiện dưới dạng Anh hóa của từ Latin "pounda.". Ban đầu, nó dùng để chỉ một đơn vị trọng lượng hoặc khối lượng, tương đương với khoảng 16 ounce (453,59 gram). Theo thời gian, thuật ngữ "pound" đã mở rộng để bao hàm nhiều ngữ cảnh khác nhau, chẳng hạn như tiền tệ (ví dụ: bảng Anh), phép đo (ví dụ: pound cho pound), và thậm chí cả các cách diễn đạt lóng (ví dụ: "pound the pavement"). Mặc dù đã có sự phát triển, từ "pound" vẫn bắt nguồn từ nền tảng tiếng Latin và tiếng Hy Lạp cổ đại, đóng vai trò như một minh chứng cho sức mạnh bền bỉ của ngôn ngữ và sự giao lưu văn hóa.
danh từ
Pao (khoảng 450 gam)
to pound at the door: đập cửa thình thình
guns pound away at the enemy's position: đại bác nã oàng oàng vào vị trí địch
đồng bảng Anh
to pound something to pieces: đập cái gì vỡ tan từng mảnh
to pound someone into a jelly: đánh cho ai nhừ tử
(xem) penny_wise
nội động từ
kiểm tra trọng lượng tiền đồng theo trọng lượng đồng bảng Anh
to pound at the door: đập cửa thình thình
guns pound away at the enemy's position: đại bác nã oàng oàng vào vị trí địch
the unit of money in the UK, worth 100 pence
đơn vị tiền ở Anh, trị giá 100 pence
một tờ mười bảng
một đồng xu bảng Anh
Hôm nay tôi đã chi 25 bảng cho đồ ăn.
Bạn sẽ làm gì nếu trúng được một triệu bảng?
Tổng thiệt hại ước tính lên tới hơn 3 triệu bảng Anh.
Vụ cháy gây thiệt hại hàng nghìn bảng Anh.
Ông đã xây dựng doanh nghiệp thành một đế chế thực phẩm trị giá hàng triệu bảng Anh.
the unit of money of several other countries
đơn vị tiền của một số nước khác
Mức lương của anh ấy sẽ vào khoảng 5 000 bảng Ai Cập mỗi tháng.
the value of the British pound compared with the value of the money of other countries
giá trị của đồng bảng Anh so với giá trị tiền của các nước khác
sức mạnh/điểm yếu của đồng bảng so với các loại tiền tệ khác
Đồng bảng Anh giảm mạnh xuống mức thấp kỷ lục so với đồng yên.
Đồng bảng Anh đóng cửa (= kết thúc giao dịch trong ngày) giảm nhẹ ở mức 1,534 USD.
một cuộc chạy đua trên đồng bảng Anh (= khi nhiều người bán đồng bảng Anh và giá trị của đồng bảng Anh giảm)
a unit for measuring weight, equal to 0.454 of a kilogram
đơn vị đo trọng lượng, bằng 0,454 kilôgam
nửa cân bơ
Chúng có giá hai đô la một pound.
Tôi đã giảm được 6 pound rưỡi kể từ khi bắt đầu chế độ ăn kiêng.
một tác phẩm điêu khắc bằng đồng nặng 7.000 pound
Họ bán đậu nành đen hữu cơ trong túi 25 pound.
Lối sống lười biếng đang khiến nhiều người tăng cân (= tăng cân).
Cô ấy đã giảm được 30 pound.
a place where vehicles that have been parked illegally are kept until their owners pay to get them back
nơi mà các phương tiện đậu trái phép bị giữ lại cho đến khi chủ xe trả tiền để lấy lại
a place where dogs that have been found in the street without their owners are kept until their owners claim them
một nơi mà những con chó được tìm thấy trên đường phố mà không có chủ nhân của chúng được giữ lại cho đến khi chủ nhân của chúng đến nhận chúng
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()