
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cung cấp năng lượng
Từ "powered" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "pouvoir", có nghĩa là "có thể". Từ này phát triển thành từ tiếng Anh trung đại "power", ban đầu ám chỉ sức mạnh hoặc khả năng. Hậu tố "-ed" được thêm vào "power" vào thế kỷ 16 để tạo ra động từ "powered," chỉ ra rằng một cái gì đó được cung cấp năng lượng hoặc đang ở trạng thái được cung cấp năng lượng. Cách sử dụng này được mở rộng để mô tả hành động cung cấp năng lượng hoặc điều khiển máy móc.
tính từ
được trang bị hoặc vận hành bằng sức của máy
a new aircraft powered by Rolls Royce engines-chiếc máy bay mới được trang bị động cơ Rolls Royce
a high-powered car-xe hơi có công suất lớn
có sức thuyết phục mạnh mẽ (người)
a high-powered saleman-một người bán hàng có tài mới khách
Xe điện được cung cấp năng lượng bởi pin lithium-ion.
Máy tính xách tay mới của chúng tôi được trang bị bộ xử lý Intel Core i7.
Tàu vũ trụ này được cung cấp năng lượng bởi các tấm pin mặt trời.
Chiếc xe điều khiển từ xa này sử dụng bốn pin AA.
Tuabin gió được cung cấp năng lượng bởi luồng gió tự nhiên.
Tàu chạy bằng động cơ diesel.
Pin kiềm sẽ cung cấp năng lượng cho đèn pin trong nhiều giờ.
Máy bay không người lái này được cung cấp năng lượng bởi pin lithium-polymer có thể sạc lại.
Máy xay sinh tố sử dụng ổ cắm điện tiêu chuẩn.
Máy trộn cầm tay được cung cấp năng lượng bởi sáu pin cỡ C.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()