
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
thực hành, thực tiễn
Từ "practice" có nguồn gốc từ tiếng Latin, nơi nó bắt nguồn từ "practicare". Động từ này có nghĩa là "tham gia, thực hiện hoặc thực hiện". Vào thế kỷ 14, từ "practice" đã đi vào tiếng Anh và ban đầu có nghĩa là "thực hiện hoặc thực hiện một cái gì đó bằng hành động thực tế, đặc biệt là một kỹ năng hoặc nghệ thuật". Theo thời gian, ý nghĩa của "practice" đã mở rộng để bao hàm một loạt các ý nghĩa, bao gồm ý tưởng lặp lại và tinh chỉnh một kỹ năng hoặc hoạt động. Ý nghĩa của "practice" này thường được sử dụng trong các lĩnh vực như y học, luật pháp và âm nhạc, nơi các cá nhân có thể tham gia vào việc thực hiện lặp đi lặp lại một kỹ năng hoặc hoạt động để nâng cao trình độ của họ. Ngày nay, từ "practice" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm cả dạng danh từ và động từ, và có thể truyền tải nhiều ý nghĩa liên quan đến việc lặp lại, tinh chỉnh và áp dụng kiến thức, kỹ năng hoặc hoạt động.
danh từ
thực hành, thực tiễn
in practice: trong thực hành, trong thực tiễn
to put in (into) practice: thực hành, đem áp dụng vào thực tiễn
thói quen, lệ thường
according to the usual practice: theo lệ thường
to make a practice of getting up early: tạo thói quen dậy sớm
sự rèn luyện, sự luyện tập
practice makes perfect: rèn luyện nhiều thì thành thạo, tập luyện nhiều thì giỏi
to be in practice: có rèn luyện, có luyện tập
to be out of practice: không rèn luyện, bỏ luyện tập
ngoại động từ & nội động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (như) practise
in practice: trong thực hành, trong thực tiễn
to put in (into) practice: thực hành, đem áp dụng vào thực tiễn
doing an activity or training regularly so that you can improve your skill; the time you spend doing this
thực hiện một hoạt động hoặc đào tạo thường xuyên để bạn có thể cải thiện kỹ năng của mình; thời gian bạn dành để làm việc này
luyện tập giao tiếp
Phải luyện tập rất nhiều để chơi violin tốt.
Có buổi tập bóng rổ vào tối thứ Sáu hàng tuần.
Cô ấy luyện tập piano một giờ mỗi ngày.
Với việc luyện tập, bạn sẽ trở nên thành thạo hơn.
Gần đây tôi đã luyện tập rất nhiều việc nói ‘không’!
Phải mất nhiều năm luyện tập mới làm được điều đó.
Chúng tôi có buổi tập thêm vào thứ Sáu.
Đừng lo lắng nếu ban đầu bạn không thể làm được—cần phải luyện tập!
Giọng của anh ấy sẽ được cải thiện nhờ luyện tập.
Tôi sẽ có thể luyện tập một chút vào cuối tuần này.
Đó sẽ là một thói quen tốt sau này khi bạn phải phát biểu trước công chúng.
Trẻ em cần thực hành nhiều hơn trong việc buộc dây giày.
action rather than ideas
hành động hơn là ý tưởng
lý thuyết và thực hành giảng dạy
Cô quyết tâm áp dụng những ý tưởng mới của mình vào thực tế.
những rắc rối nảy sinh trong thực tế
a way of doing something that is the usual or expected way in a particular organization or situation
một cách làm điều gì đó theo cách thông thường hoặc được mong đợi trong một tổ chức hoặc tình huống cụ thể
Đeo găng tay phải là thông lệ tiêu chuẩn khi xử lý thuốc trừ sâu.
Những phương pháp này vẫn là thực hành hiện tại.
Thông thường, việc đưa các đề xuất hành động tiếp theo vào báo cáo là một thông lệ.
Mọi người đều biết lắng nghe khách hàng là một thông lệ kinh doanh tốt.
chính sách và thực hành chăm sóc trẻ em
đánh giá về tiền lương và thực tiễn làm việc
Thực hành tôn giáo khác nhau giữa các nhóm.
Tôi liên tục áp dụng các phương pháp mới trong trang trại của mình.
Chính phủ đã thay đổi phương pháp kế toán.
Chúng ta sẽ thực hành đi theo thứ tự bảng chữ cái.
Công ty đã chấm dứt hoạt động bơm nước thải thô ra biển.
Thực tiễn xã hội Mỹ
Một số thực tiễn nhất định tồn tại ở cả trường công và trường tư.
Những thói quen đã được thiết lập rất khó sửa đổi.
Thông lệ tiêu chuẩn là không thanh toán hóa đơn cho đến cuối tháng.
Ngân hàng vẫn tiếp tục thu phí trả chậm.
a thing that is done regularly; a habit or a custom
một việc được thực hiện thường xuyên; một thói quen hoặc một phong tục
cách làm của người Đức là cho phép người lao động có tiếng nói trong cách điều hành công ty của họ
Thói quen của anh ấy là đọc vài cuốn sách mỗi tuần.
Tôi đảm bảo với bạn rằng tôi không có thói quen quên thanh toán các hóa đơn của mình!
phong tục cổ xưa lăn khúc gỗ, một tập tục vẫn tiếp tục cho đến ngày nay
the work or the business of some professional people such as doctors, dentists and lawyers; the place where they work
công việc hoặc công việc kinh doanh của một số người có chuyên môn như bác sĩ, nha sĩ và luật sư; nơi họ làm việc
thực hành y học
thực hành lâm sàng/y tế
Sinh viên phải có kinh nghiệm thực hành thú y trước đó.
Luật sư của tôi không còn hành nghề nữa.
hành nghề y/nha khoa/luật thành công
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()