
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sức ép, áp lực, áp suất
Từ "pressure" bắt nguồn từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "pressura" có nghĩa là "ép" hoặc "compressing". Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ động từ "pressus", có nghĩa là "ép" hoặc "nén". Từ tiếng Latin "pressura" cũng liên quan đến từ tiếng Latin "pressere", có nghĩa là "bước" hoặc "dẫm lên". Từ tiếng Anh "pressure" được mượn từ tiếng Anh trung đại từ tiếng Pháp cổ "presure", bắt nguồn từ tiếng Latin "pressura". Nghĩa gốc của từ tiếng Anh "pressure" là "áp dụng lực vào một cái gì đó", từ đó đã mở rộng để bao gồm các cách sử dụng ẩn dụ như áp lực về mặt cảm xúc hoặc tâm lý. Trong suốt lịch sử, khái niệm áp lực đã được nghiên cứu và sử dụng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm vật lý, sinh học và tâm lý học, dẫn đến nhiều ý nghĩa và cách sử dụng khác nhau của từ "pressure" trong tiếng Anh hiện đại.
danh từ
sức ép, áp lực ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), áp suất
atmospheric pressure: áp suất quyển khí
low pressure: áp suất thấp
under the pressure of public opinion: dưới sức ép của dư luận quần chúng
sự đè nặng, sự ép buộc, sự thúc bách; cảnh quẩn bách
financial pressure: tài chính quẩn bách
sự vội vã, sự cấp bách, sự gấp, sự khẩn cấp
write hastily and under pressure: viết vội vã trong hoàn cảnh cấp bách; bị ép buộc phải viết vội vã
Default
(vật lí) áp lực, áp suất
consolidation p. áp lực củng cố
contact p. áp lực tiếp xúc
the act of trying to persuade or to force somebody to do something
hành động cố gắng thuyết phục hoặc ép buộc ai đó làm điều gì đó
Áp lực thay đổi tiếp tục gia tăng.
Chúng tôi quyết tâm tiếp tục gây áp lực lên các nước thành viên khác.
Có áp lực mạnh mẽ buộc cô phải từ chức.
Trong mọi xã hội đều có áp lực mạnh mẽ để tuân thủ.
Bạn có cảm thấy áp lực khi phải ăn mặc theo một phong cách nhất định không?
Chúng ta phải gây áp lực lên chính phủ của mình để đảo ngược quyết định này.
Công ty đối mặt áp lực ngày càng lớn từ cổ đông
Chính phủ cuối cùng đã cúi đầu trước áp lực của quần chúng (= họ đồng ý làm những gì mọi người đang cố gắng yêu cầu họ làm).
áp lực từ các nhóm tôn giáo
áp lực thay đổi nền kinh tế đất nước
Điều này đã làm tăng áp lực trừng phạt kinh tế chống lại chế độ.
Các nhà bán lẻ phải chịu thêm áp lực để có thể cung cấp sản phẩm vào dịp Giáng sinh.
Các công ty lớn bị chỉ trích vì sử dụng chiến thuật gây áp lực lên các nhà cung cấp nhỏ.
difficulties and worries that are caused by the need to achieve or to behave in a particular way
những khó khăn và lo lắng gây ra bởi nhu cầu đạt được hoặc hành xử theo một cách cụ thể
Bạn cần có khả năng chịu được áp lực trong công việc này.
Cô không thể tham dự vì áp lực công việc.
Làm sao có ai có thể tận hưởng được áp lực của cuộc sống thành thị?
Áp lực kinh tế đối với các doanh nghiệp nhỏ rất lớn.
Mong muốn của chính anh ta xung đột với áp lực bên ngoài để tuân thủ.
Khi có nhiều người di chuyển vào một khu vực, điều đó sẽ tạo ra áp lực.
Họ đang tìm cách giảm bớt áp lực của cuộc sống cạnh tranh và đầy căng thẳng.
Có rất nhiều áp lực đối với những người lính chuẩn bị chiến đấu.
the force or weight with which something presses against something else
lực hoặc trọng lượng mà cái gì đó ép vào cái gì khác
Y tá ấn vào cánh tay anh để cầm máu.
Những rào cản nhường chỗ trước áp lực của đám đông.
Năm ngoái anh ấy đã phải phẫu thuật não để giảm áp lực do cục máu đông gây ra.
Cảm biến áp suất ở ghế sẽ cho hệ thống biết ghế nào chưa có người ngồi.
Giảm sưng tấy sẽ làm giảm áp lực lên cột sống của cô ấy.
Cánh cửa mở ra dưới sức ép nhẹ nhàng của bàn tay Jill.
the force produced by a particular amount of gas or liquid in a container or a limited space; the amount of this
lực tạo ra bởi một lượng khí hoặc chất lỏng cụ thể trong một bình chứa hoặc một không gian hạn chế; số tiền này
áp suất không khí/nước
Kiểm tra áp suất lốp (= lượng không khí trong lốp) thường xuyên.
máy đo áp suất (= dụng cụ dùng để đo áp suất của chất lỏng hoặc chất khí)
the effect that something has on the way a situation develops, especially when this causes problems
tác động của một cái gì đó trên đường phát triển của một tình huống, đặc biệt là khi điều này gây ra vấn đề
Điều này gây áp lực tăng giá.
Tỷ lệ thất nghiệp cao đang gây áp lực giảm tốc độ tăng trưởng tiền lương.
Những biện pháp này nhằm giảm bớt áp lực lên hệ thống nhà tù.
Họ đã nâng ngưỡng thuế thu nhập ban đầu để giảm bớt áp lực lên ngân sách gia đình.
the force of the atmosphere on the earth’s surface
lực của khí quyển lên bề mặt trái đất
Một dải áp cao/thấp đang di chuyển khắp đất nước.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()