
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đâm
/prɪk//prɪk/Nguồn gốc của từ "prick" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "prec" hoặc "perc" và có nghĩa là "needle" hoặc "pin". Từ tiếng Anh cổ có thể bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy prek-, có nghĩa là "sharp" hoặc "pointed". Việc sử dụng "prick" để chỉ "đâm thủng" hoặc "xuyên thủng" cũng có lịch sử lâu đời, có nguồn gốc từ thời kỳ tiếng Anh trung đại (1100-1500 sau Công nguyên). Trong thời gian này, "pricken" hoặc "prickynge" thường được sử dụng để mô tả quá trình đánh dấu hoặc chấm điểm văn bản, thường là để minh họa cho văn bản đó. Theo thời gian, ý nghĩa của "prick" được mở rộng để bao gồm ý nghĩa "giao hợp" hoặc "kích thích tình dục". Cách sử dụng này lần đầu tiên xuất hiện trong thời kỳ tiếng Anh trung đại và có thể chịu ảnh hưởng từ sự liên kết của thuật ngữ này với việc đâm thủng hoặc đâm thủng, vì hành động giao hợp đôi khi được so sánh với việc thâm nhập vào một lỗ trên cơ thể bằng một vật sắc nhọn. Nhìn chung, lịch sử của từ "prick" là sự phản ánh hấp dẫn về nhiều cách mà ngôn ngữ có thể phát triển và mang những ý nghĩa mới theo thời gian. Những liên kết đa dạng của từ này với kim, ghim, vết đâm, hình minh họa và tình dục giúp nhấn mạnh lịch sử phong phú và phức tạp của nó, đồng thời cung cấp những hiểu biết sâu sắc về những cách mà văn hóa và xã hội đã định hình nên ngôn ngữ tiếng Anh trong nhiều thế kỷ.
danh từ
sự châm, sự chích, sự chọc; vết châm, vết chích, vết chọc
to prick holes in the ground: chọc lỗ trên mặt đất
his conscience pricked him: lương tâm cắn rứt hắn
mũi nhọn, cái giùi, cái gai
to be pricked off for duty: được chọn (được chỉ định) làm nhiệm vụ
sự đau nhói, sự cắn rứt, sự day dứt
the pricks of conscience: sự cắn rứt của lương tâm
to feel the prick: cảm thấy đau nhói
ngoại động từ
châm, chích, chọc, cắn, rứt
to prick holes in the ground: chọc lỗ trên mặt đất
his conscience pricked him: lương tâm cắn rứt hắn
đánh dấu (tên ai trên danh sách), chấm dấu trên giấy ((nghĩa rộng)) chọn, chỉ định
to be pricked off for duty: được chọn (được chỉ định) làm nhiệm vụ
to make a very small hole in something with a sharp point
tạo một lỗ rất nhỏ trên vật gì đó bằng một đầu nhọn
Anh ta chọc vào quả bóng bay và làm nổ nó.
Đục lỗ trên giấy bằng ghim.
to make a small hole in the skin so that it hurts or blood comes out
tạo một lỗ nhỏ trên da để gây đau hoặc chảy máu
Cô ấy đâm ngón tay vào một cây kim.
to make somebody feel a slight pain as if they were being pricked
làm cho ai đó cảm thấy hơi đau như thể họ đang bị chích
Anh cảm thấy một cảm giác ngứa ran ở cổ họng.
Nước mắt làm mắt cô cay xè.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()