
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nhà tù
Nguồn gốc của từ "prison" có từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "prison," có nguồn gốc từ tiếng Latin "preeson", nghĩa là "bắt giữ-để-trả lời-theo-luật". Nghĩa đen của từ này là "bắt giữ làm con tin để trả lời theo luật". Cụm từ tiếng Latin là sự kết hợp của "prehendere", nghĩa là "tịch thu" và "sonus", nghĩa là "nợ". Vì vậy, từ "prison" ban đầu ám chỉ một nơi mà cá nhân bị bắt giữ như một lời cam kết để họ phải ra tòa để trả lời về tội ác của mình. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm bất kỳ nơi nào mà cá nhân bị giam giữ trái với ý muốn của họ, chẳng hạn như nhà tù hoặc nhà tù. Ngày nay, từ "prison" được sử dụng rộng rãi để chỉ các cơ sở giam giữ cá nhân để trừng phạt vì phạm tội.
danh từ
nhà tù, nhà lao, nhà giam
to send someone to prison; to put (throw) someone in prison: bỏ ai vào tù
to be in prison: bị bắt giam
ngoại động từ
(thơ ca) bỏ tù, bỏ ngục, giam cầm
to send someone to prison; to put (throw) someone in prison: bỏ ai vào tù
to be in prison: bị bắt giam
a building where people are kept as a punishment for a crime they have committed, or while they are waiting for trial
một tòa nhà nơi mọi người bị giam giữ như một hình phạt cho tội ác mà họ đã phạm phải hoặc trong khi họ đang chờ xét xử
Cô vào tù vì trốn thuế.
Anh ta bị tống vào tù năm năm.
Cô ấy đang ở trong tù, chờ xét xử.
Con trai bà đang ở tù vì tội giết người.
Anh ta ngồi tù bốn năm vì giết một người đàn ông.
Anh ta vừa mới ra tù, sau mười năm ở trong tù.
Cô ấy ra khỏi tù khi nào?
được ra tù
Khi ra tù, anh đã cố gắng hết sức để tìm một công việc tử tế.
một nhà tù an ninh tối đa
nhà tù liên bang/tiểu bang
một bản án/thời hạn tù
một phòng giam
dân số nhà tù (= tổng số tù nhân trong một quốc gia)
một sĩ quan nhà tù
một cai ngục
Mười quản giáo và ba tù nhân cần được điều trị tại bệnh viện sau cuộc bạo động.
vấn đề quá tải trong nhà tù
Anh ta ngay lập tức bị bắt và tống vào tù.
Cô ấy đã được các thẩm phán cho biết bây giờ cô ấy có thể phải đối mặt với nhà tù (= vào tù).
Bạn chỉ thoát khỏi nhà tù (= thoát khỏi việc bị đưa vào tù) vì nhân cách tốt trước đây của bạn.
Xây dựng nhà tù mới sẽ không giúp giảm tỷ lệ giam giữ của chúng tôi.
the system of keeping people in prisons
hệ thống giam giữ người trong nhà tù
dịch vụ/hệ thống nhà tù
Chính phủ khẳng định rằng 'nhà tù hoạt động tốt' và có kế hoạch đưa ra chính sách tuyên án cứng rắn hơn đối với những người bị kết án tội phạm bạo lực.
a place or situation from which somebody cannot escape
một nơi hoặc tình huống mà ai đó không thể thoát khỏi
Phòng bệnh của anh đã trở thành nhà tù.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()