
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
chứng minh
/ˈpruːvn//ˈpruːvn/Từ "proven" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "prover", có nghĩa là "chứng minh". Từ này, đến lượt nó, bắt nguồn từ tiếng Latin "probare", có nghĩa là "kiểm tra, thử". "Probare" được kết nối với từ tiếng Latin "probus", có nghĩa là "tốt, trung thực, đáng tin cậy". Liên kết này phản ánh khái niệm "proof" như một cách để xác định điều gì đó là đúng hoặc đáng tin cậy. Từ "proven" đã du nhập vào tiếng Anh vào khoảng thế kỷ 14 và đã được sử dụng nhất quán kể từ đó.
ngoại động từ, động tính từ quá khứ (từ cổ,nghĩa cổ) proven
chứng tỏ, chứng minh
what he said proved to be true: những điều hắn nói tỏ ra là đúng
to prove one's goodwill: chứng tỏ thiện chí của mình
to prove oneself to be a valiant man: chứng tỏ mình là một người dũng cảm
thử (súng...); (toán học) thử (một bài toán); (ngành in) in thử (một bản khắc...)
(từ cổ,nghĩa cổ) thử, thử thách
to prove the courage of somebody: thử thách lòng can đảm của ai
nội động từ
tỏ ra, chứng tỏ
what he said proved to be true: những điều hắn nói tỏ ra là đúng
to prove one's goodwill: chứng tỏ thiện chí của mình
to prove oneself to be a valiant man: chứng tỏ mình là một người dũng cảm
những trường hợp ngoại lệ càng làm sáng tỏ thêm quy tắc
Hiệu quả của châm cứu như một phương pháp giảm đau đã được chứng minh qua nhiều nghiên cứu.
Mối quan hệ giữa hút thuốc và ung thư phổi đã được chứng minh một cách rõ ràng.
Thuyết tiến hóa đã được chứng minh là mô tả chính xác sự phát triển của sự sống trên trái đất.
Việc sử dụng pin chết trong các thiết bị điện tử đã được chứng minh là làm giảm tuổi thọ của chúng.
Quan điểm cho rằng cà phê giúp bạn tỉnh táo đã được chứng minh bằng các nghiên cứu khoa học.
Tuyên bố rằng tập thể dục có thể cải thiện sức khỏe tổng thể đã được chứng minh qua nhiều nghiên cứu sâu rộng.
Nguy cơ bị cháy nắng nghiêm trọng đã được chứng minh là giảm đi khi sử dụng kem chống nắng.
Công dụng của penicillin như một loại kháng sinh đã được chứng minh trong hơn 70 năm qua.
Độ chính xác của công nghệ GPS đã được chứng minh ở mức sai số vài mét.
Giả thuyết cho rằng chế độ ăn uống lành mạnh có thể làm giảm nguy cơ mắc các bệnh mãn tính đã được chứng minh trong nhiều nghiên cứu.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()