
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tắt, dập tắt, đuổi ra ngoài
"Put out" bắt nguồn từ cụm từ tiếng Anh cổ "pūt út", nghĩa đen là __TIẾNG ANH_KHÔNG_DỊCH__ Cụm từ này đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ 14. Cụm từ này đã phát triển để có nghĩa là nhiều thứ khác nhau theo thời gian, bao gồm các hành động như dập tắt lửa, dập tắt ánh sáng hoặc thể hiện sự khó chịu hoặc bất tiện. Nó cũng có nghĩa là nỗ lực hoặc cố gắng hết sức. Tính linh hoạt của cụm từ này làm nổi bật bản chất phát triển của ngôn ngữ và khả năng nắm bắt nhiều sắc thái khác nhau của trải nghiệm của con người.
extinguish something that is burning
dập tắt một cái gì đó đang cháy
đội cứu hỏa từ Grangetown dập tắt ngọn lửa
lay something out ready for use
đặt một cái gì đó sẵn sàng để sử dụng
cô ấy đưa ra kính và khăn ăn bằng giấy
issue, release, or broadcast a product or message
phát hành, phát hành hoặc truyền phát một sản phẩm hoặc thông điệp
cảnh sát đưa ra một bản tin
một đĩa đơn phiên bản giới hạn đã được đưa ra để quảng cáo cho album
cause someone trouble or inconvenience
gây rắc rối hoặc bất tiện cho ai đó
Liệu bạn có thể để cô ấy đến thăm bạn trong vài giờ đồng hồ không?
(in sport) defeat a player or team and so eliminate them from a competition
(trong thể thao) đánh bại một người chơi hoặc đội và do đó loại họ khỏi một cuộc thi
họ đã có một cơ hội tuyệt vời để loại Pháp khỏi World Cup trong những phút cuối cùng
make someone unconscious by means of drugs or an anaesthetic
làm cho ai đó bất tỉnh bằng ma túy hoặc thuốc mê
mũi tiêm sẽ khiến bạn ra ngoài trong mười phút
(of a ship) leave a port or harbour
(của một con tàu) rời cảng hoặc bến cảng
cô ấy bước lên thuyền và ra khơi
con tàu rời Cork và ra khơi đến Úc
dislocate a joint
trật khớp
cô ấy ngã ngựa và bỏ vai
(of a company) allocate work to a contractor or freelancer to be done off the premises
(của một công ty) phân bổ công việc cho một nhà thầu hoặc người làm nghề tự do để họ hoàn thành tại cơ sở
một đại lý lớn có thể giao công việc cho một công ty buôn bán độc lập
(of an engine or motor) produce a particular amount of power
(của động cơ hoặc động cơ) tạo ra một lượng công suất cụ thể
động cơ không turbo dự kiến sẽ đưa ra khoảng 250 bhp
agree to have sex with someone.
đồng ý quan hệ tình dục với ai đó.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()