
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
hàng, dãy, sắp xếp thành hàng, dãy
Từ "rank" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ thế kỷ 14 từ tiếng Bắc Âu cổ "hreng", có nghĩa là "noble" hoặc "cao quý". Ban đầu, từ này dùng để chỉ địa vị xã hội cao hoặc quý tộc. Theo thời gian, ý nghĩa mở rộng để mô tả vị trí hoặc cấp độ quan trọng trong hệ thống phân cấp, chẳng hạn như cấp bậc trong quân đội hoặc cấp bậc trong hệ thống phân cấp xã hội. Vào thế kỷ 16, từ này cũng có một ý nghĩa mới, mô tả mùi hôi thối hoặc khó chịu. Cách sử dụng này có thể bắt nguồn từ ý tưởng rằng mùi hôi thường gắn liền với thứ gì đó không tinh tế hoặc thấp kém, giống như cấp bậc thấp trong hệ thống phân cấp xã hội. Ngày nay, từ "rank" có nhiều nghĩa, bao gồm vị trí hoặc cấp bậc trong hệ thống phân cấp, cấp độ quan trọng hoặc chất lượng, và thậm chí là một loại cỏ dại mọc thành từng chùm dày đặc, thô. Bất chấp nhiều ý nghĩa khác nhau, nguồn gốc của từ này trong tiếng Bắc Âu cổ và mối liên hệ của nó với hệ thống phân cấp xã hội vẫn là một phần thú vị trong lịch sử của nó.
danh từ
hàng, dãy
rank vegetation: cây cối rậm rạp
to rank above someone: có địa vị trên ai
to rank first in production of coal: đứng hàng đầu về sản xuất than
hàng ngũ, đội ngũ
land too rank to grow corn: đất nhiều cỏ dại quá không trồng lúa được
to close the ranks: dồn hàng lại, siết chặt hàng ngũ
to break rank: giải tán hàng ngũ
hạng, loại
rank butter: bơ ôi khét
to take rank with: cùng loại với
ngoại động từ
sắp xếp (bộ đội) thành hàng ngũ
rank vegetation: cây cối rậm rạp
to rank above someone: có địa vị trên ai
to rank first in production of coal: đứng hàng đầu về sản xuất than
xếp (ai) vào loại, xếp (ai) vào hàng
land too rank to grow corn: đất nhiều cỏ dại quá không trồng lúa được
to close the ranks: dồn hàng lại, siết chặt hàng ngũ
to break rank: giải tán hàng ngũ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ở cấp cao hơn (ai)
rank butter: bơ ôi khét
to take rank with: cùng loại với
the position, especially a high position, that somebody has in a particular organization, society, etc.
vị trí, đặc biệt là một vị trí cao, mà ai đó có trong một tổ chức, xã hội cụ thể, v.v.
Cô không quen hòa nhập với những người có địa vị xã hội cao.
Ông thăng tiến qua các cấp bậc để trở thành giám đốc điều hành.
Trong vòng vài tháng, cô đã được nâng lên cấp bộ trưởng.
Việc thăng chức có nghĩa là tôi sẽ xếp trên anh ta ngay lập tức.
Nam tước là cấp bậc thấp nhất của giới quý tộc.
Có rất ít phụ nữ ở cấp bậc cao nhất của tổ chức.
một bộ trưởng chính phủ có cấp bậc nội các
mọi tầng lớp trong xã hội
cấp bậc thấp nhất của tầng lớp quý tộc
Mọi người ở mọi cấp bậc dường như đều đồng ý về điều này.
the position that somebody has in the army, navy, police, etc.
vị trí mà ai đó có trong quân đội, hải quân, cảnh sát, v.v.
Anh nhanh chóng được thăng cấp đại úy.
Ông thăng tiến đều đặn qua các cấp bậc và nghỉ hưu với cấp bậc trung tá.
sĩ quan cấp cơ sở/cấp cao
sĩ quan và các cấp bậc khác (= những người không phải là sĩ quan)
Đại tá bị tước cấp bậc (= được đưa ra một vị trí thấp hơn, đặc biệt là một hình phạt).
một chỉ huy quân sự có cấp bậc tương đương với một vị tướng hiện đại
Ông đã thăng cấp qua các cấp bậc để trở thành một vị tướng.
Ông giữ cấp bậc sĩ quan trong lực lượng không quân trong nhiều năm.
Anh ta chưa bao giờ vượt quá cấp bậc trung úy.
Ông được phong hàm Tư lệnh.
Cô gia nhập hải quân và giữ cấp bậc thuyền trưởng.
the position of ordinary soldiers rather than officers; the army
địa vị của người lính bình thường hơn là sĩ quan; quân đội
Ông đã phục vụ trong hàng ngũ trong phần lớn thời gian của cuộc chiến.
Anh ta thăng lên từ cấp bậc (= từ một người lính bình thường) để trở thành một sĩ quan bảo đảm.
một chiến dịch nhằm thu hút nhiều phụ nữ hơn vào hàng ngũ quân đội
Họ đã phục vụ trong hàng ngũ quân đội của Sultan.
Cái chết và bệnh tật đang làm mỏng hàng ngũ của họ.
the degree to which somebody/something is of high quality
mức độ mà ai đó/cái gì đó có chất lượng cao
một họa sĩ hạng nhất
Nước Anh không còn ở vị trí dẫn đầu các cường quốc thế giới.
Các kết quả được sắp xếp theo thứ tự hiệu suất.
the members of a particular group or organization
các thành viên của một nhóm hoặc tổ chức cụ thể
Chúng tôi có một số cầu thủ quốc tế trong hàng ngũ của chúng tôi.
Ở tuổi 50, ông buộc phải gia nhập hàng ngũ những người thất nghiệp.
Có sự chia rẽ nghiêm trọng trong hàng ngũ của đảng.
Một đặc vụ CIA đã thâm nhập vào hàng ngũ của họ.
Ngày nay, ngày càng có nhiều phụ nữ được xếp vào hàng ngũ của ngành y tế.
Anh đã dành hai năm trong đội golf của trường đại học trước khi gia nhập đội chuyên nghiệp.
Nhóm có ít ảnh hưởng đối với những người bên ngoài hàng ngũ của mình.
Những sản phẩm này hấp dẫn tầng lớp người tiêu dùng trung lưu đang ngày càng gia tăng.
a line or row of soldiers, police, etc. standing next to each other
một hàng hoặc hàng binh lính, cảnh sát, v.v. đứng cạnh nhau
Họ quan sát hàng ngũ bộ binh hành quân đi qua cửa sổ.
Họ bắn ngẫu nhiên vào hàng ngũ địch.
Tổng thống di chuyển chậm rãi dọc theo hàng ngũ nam giới.
Những người lính hành quân theo ba hàng mười.
a line or row of people or things
một dòng hoặc một hàng người hoặc đồ vật
hàng ngũ khán giả đông đảo
Những cây mọc thành hàng ngang (= rất gần nhau).
Các đoàn lữ hành xếp hàng đầy rẫy trên cánh đồng.
Có những dãy bàn có giá đỡ chất đầy đồ ăn.
Anh ấy đứng ở hàng thứ hai.
a number that gives the position of a member of a set of numbers
một số cho biết vị trí của một thành viên trong một tập hợp số
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()