
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tỷ lệ, tốc độ
Từ "rate" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Bắc Âu cổ. Cách viết tiếng Anh cổ là "rætan", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*rethaniz", có nghĩa là "tính toán" hoặc "ước tính". Từ tiếng Đức nguyên thủy này được cho là có liên quan đến từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*re-", có nghĩa là "di chuyển" hoặc "đi". Trong tiếng Bắc Âu cổ, từ đồng nguyên "rata" có nghĩa là "tính toán" hoặc "trân trọng", và được dùng như một động từ có nghĩa là "đánh giá" hoặc "đánh giá". Từ tiếng Bắc Âu cổ này sau đó được mượn vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "raten", cuối cùng phát triển thành từ tiếng Anh hiện đại "rate". Ngày nay, "rate" có thể có nhiều nghĩa, bao gồm "đánh giá hoặc ước tính giá trị của một cái gì đó", "gán giá trị số cho một cái gì đó" hoặc "bày tỏ ý kiến hoặc đánh giá về một cái gì đó". Nguồn gốc của từ này trong tính toán và ước tính đã dẫn đến việc sử dụng nó trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ thương mại đến phê bình.
danh từ
tỷ lệ
to rate somebody too high: đánh giá ai quá cao
the copper coinage is rated much above its real value: tiền đồng được định giá cao hơn giá trị của nó nhiều
tốc độ
he was rated the best poet of his time: ông ta được coi la nhà thơ lớn nhất đương thời
rate of fire: (quân sự) tốc độ bắn
rate of climb: (hàng không) tốc độ bay lên
giá, suất, mức (lương...)
what is this imported bicycle rated at?: cái xe đạp nhập khẩu này đánh thuế bao nhiêu?
special rates: giá đặc biệt
to live at a high rate: sống mức cao
ngoại động từ
đánh gia, ước lượng, ước tính; định giá
to rate somebody too high: đánh giá ai quá cao
the copper coinage is rated much above its real value: tiền đồng được định giá cao hơn giá trị của nó nhiều
coi, xem như
he was rated the best poet of his time: ông ta được coi la nhà thơ lớn nhất đương thời
rate of fire: (quân sự) tốc độ bắn
rate of climb: (hàng không) tốc độ bay lên
đánh thuế; định giá để đánh thuế
what is this imported bicycle rated at?: cái xe đạp nhập khẩu này đánh thuế bao nhiêu?
special rates: giá đặc biệt
to live at a high rate: sống mức cao
a measurement of the speed at which something happens
phép đo tốc độ xảy ra điều gì đó
Số liệu được công bố ngày hôm nay cho thấy tỷ lệ lạm phát lại giảm.
Hầu hết mọi người đi bộ với tốc độ trung bình năm km một giờ.
Số lượng tội phạm được báo cáo đang gia tăng ở mức đáng báo động.
Với tốc độ bạn làm việc, bạn sẽ không bao giờ hoàn thành!
Chi phí của dự án đang tăng lên ở mức đáng báo động.
Mức thâm hụt gần đây đã vượt quá mức đỉnh điểm của những năm 1980.
Nước thoát ra với tốc độ 200 gallon một phút.
Chúng ta cần ăn ít hơn khi già đi và tốc độ trao đổi chất chậm lại.
tốc độ thay đổi chậm
a measurement of the number of times something happens or something does something during a particular period
phép đo số lần điều gì đó xảy ra hoặc điều gì đó thực hiện điều gì đó trong một khoảng thời gian cụ thể
Chúng tôi đã thấy tỷ lệ tội phạm giảm trong 12 tháng qua.
tỷ lệ thành công/thất bại cao
tỷ lệ thất nghiệp của thanh niên
Nhịp tim của anh ấy giảm đột ngột.
tỷ lệ thất nghiệp cao/thấp/tăng
Các doanh nghiệp địa phương đang đóng cửa với tốc độ ba năm một lần.
Tỷ lệ sinh viên y khoa bỏ học cao.
Tỷ lệ tốt nghiệp trung học của Michigan
Hoa Kỳ đã tăng gấp đôi tỷ lệ tái chế trong mười năm.
Tỷ lệ thất nghiệp được điều chỉnh theo mùa trong tháng 12 ở mức 5%.
Tỷ lệ sống sót thấp ở những trẻ sinh trước 22 tuần.
a fixed amount of money that is charged or paid for something
một số tiền cố định được tính phí hoặc thanh toán cho một cái gì đó
quảng cáo/bảo hiểm/giá bưu điện
Lãi suất tăng có xu hướng làm giảm lạm phát.
Tỷ giá đồng euro đang mạnh lên.
Ông lập luận về việc giảm mức thuế cao nhất.
Chúng tôi cung cấp mức giá giảm đặc biệt cho sinh viên.
cắt/giảm/tăng/tăng lãi suất
mức lương theo giờ thấp/cao
mức thuế cơ bản (= số tiền thấp nhất mà mọi người phải trả)
Chúng tôi phải vay tiền với lãi suất cao.
số điện thoại có cước phí cao (= số điện thoại có giá cao hơn cước gọi thông thường)
Chúng tôi có nhiều loại xe cho thuê với mức giá cạnh tranh.
Họ tính lãi suất thông thường.
Giá theo giờ của họ đã tăng lên.
Tài khoản cung cấp một mức lãi suất thấp.
Lãi suất chuẩn được áp dụng cho các khoản vay này.
a tax paid by businesses to a local authority for land and buildings that they use
thuế do doanh nghiệp nộp cho chính quyền địa phương đối với đất đai và nhà cửa mà họ sử dụng
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()