
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Recital
/rɪˈsaɪtl//rɪˈsaɪtl/Từ "recital" bắt nguồn từ tiếng Latin "recitare", có nghĩa là "đọc to, ngâm thơ, tập dượt". Từ này du nhập vào tiếng Anh vào khoảng thế kỷ 14, ban đầu ám chỉ hành động đọc to một cái gì đó, đặc biệt là thơ ca hoặc văn học. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để bao gồm các buổi biểu diễn âm nhạc, khiêu vũ hoặc các bộ môn nghệ thuật khác trước công chúng. Ý nghĩa hiện đại của "recital" phản ánh hành động trình bày một chương trình nghệ thuật đã chuẩn bị trước cho khán giả.
danh từ
sự kể lại, sự thuật lại, sự kể lể; chuyện kể lại, chuyện thuật lại
sự ngâm, sự bình (thơ)
(âm nhạc) cuộc biểu diễn độc tấu
a public performance of music or poetry, usually given by one person or a small group
một buổi biểu diễn âm nhạc hoặc thơ ca trước công chúng, thường được thực hiện bởi một người hoặc một nhóm nhỏ
tổ chức một buổi độc tấu piano
một buổi biểu diễn của Grieg Trio
Họ tổ chức một buổi biểu diễn ca khúc kỷ niệm sinh nhật lần thứ 250 của Mozart.
Nghệ sĩ piano tài năng đã có buổi độc tấu đầy mê hoặc tại phòng hòa nhạc địa phương tối qua.
Buổi biểu diễn ba lê thường niên tại nhà hát luôn là cảnh tượng đáng xem.
a spoken description of a series of events, etc. that is often long and boring
mô tả bằng lời về một loạt sự kiện, v.v. thường dài và nhàm chán
Cả hai đều bắt đầu kể lại những bất hạnh của mình.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()