
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đã phục hồi
Từ "recovered" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "reoveryen", có hai nguồn gốc tiềm năng. Một khả năng là nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "recoverer" có nghĩa là "lấy lại", bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "recuperare" có nghĩa là "phục hồi". Từ tiếng Latin này được hình thành từ tiền tố "re-" có nghĩa là "back" hoặc "một lần nữa", kết hợp với gốc "cupare" có nghĩa là "thu thập" hoặc "thu thập". Một nguồn gốc tiềm năng khác của "recoveryen" là từ tiếng Na Uy cổ "recovera" có nghĩa là "khai hoang" hoặc "phục hồi", có thể đã ảnh hưởng đến từ tiếng Anh trung đại thông qua các khu định cư của người Na Uy ở Anh được gọi là Thời đại Viking. Gốc tiếng Na Uy này được cho là bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "Herwai-", được cho là có nghĩa là "mang đi" hoặc "thu thập". Cuối cùng, vẫn chưa rõ nguồn gốc nào trong số này chịu trách nhiệm cho từ tiếng Anh "recovered," nhưng cả hai khả năng đều làm nổi bật ý nghĩa phục hồi hoặc lấy lại vốn có trong nghĩa của từ này. Bất kể nguồn gốc của nó là gì, "recovered" vẫn là một thuật ngữ có giá trị trong tiếng Anh đương đại, biểu thị trạng thái chữa lành và cải thiện cho một ai đó hoặc một thứ gì đó đã từng bị đau khổ hoặc mất mát trước đó.
ngoại động từ
lấy lại, giành lại, tìm lại được
to recover from a long illiness: bình phục sau một thời gian ốm dài
to recover one's breath: lấy lại hơi
to recover consciousness: tỉnh lại
được, bù lại, đòi, thu lại
to recover from one's fright: hết sợ hãi, tĩnh trí lại sau một cơn sợ hãi
to recover from one's astonishment: hết ngạc nhiên
to recover lost time: bù lại thời gian đã mất
cứu sống lại (người chết đuối); làm tỉnh lại, làm bình phục, chữa khỏi bệnh)
prices have recovered: giá cả đã lên lại
this remedy will soon recover her: phương thuốc này sẽ làm cho bà ta chóng khỏi bệnh
to be quite recovered: hoàn toàn bình phục
nội động từ
khỏi bệnh, bình phục, lại sức
to recover from a long illiness: bình phục sau một thời gian ốm dài
to recover one's breath: lấy lại hơi
to recover consciousness: tỉnh lại
tỉnh lại, tĩnh trí lại, bình tĩnh lại, hết khỏi (trở lại trạng thái cũ)
to recover from one's fright: hết sợ hãi, tĩnh trí lại sau một cơn sợ hãi
to recover from one's astonishment: hết ngạc nhiên
to recover lost time: bù lại thời gian đã mất
lên lại (giá cả)
prices have recovered: giá cả đã lên lại
this remedy will soon recover her: phương thuốc này sẽ làm cho bà ta chóng khỏi bệnh
to be quite recovered: hoàn toàn bình phục
Sau nhiều tháng điều trị, cuối cùng bệnh nhân đã khỏi bệnh.
Thị trấn đang dần phục hồi sau cơn bão tàn khốc đổ bộ vào tuần trước.
Công ty đã có sự phục hồi đáng kể sau cuộc khủng hoảng tài chính cách đây vài năm.
Sau vụ cướp, nạn nhân hy vọng có thể lấy lại được số đồ đã đánh cắp thông qua cảnh sát.
Người đi xe đạp đã có thể phục hồi sau cú ngã và tiếp tục cuộc đua.
Đội đã phục hồi sau thất bại ban đầu và giành chiến thắng trong giải đấu.
Nhà trị liệu đã giúp bệnh nhân phục hồi sau những trải nghiệm đau thương thông qua liệu pháp điều trị.
Cuốn sách đã thu hồi được toàn bộ số tiền đã đầu tư vào chi phí tiếp thị.
Bức tranh bị đánh cắp cuối cùng đã được cảnh sát tìm lại và trả lại cho chủ sở hữu hợp pháp của nó.
Vận động viên này đã gặp phải sự cố trong cuộc thi, nhưng đã có thể phục hồi và hoàn thành cuộc đua một cách mạnh mẽ.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()