
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tham khảo
Từ "refer" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại vào thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ sự kết hợp của hai từ tiếng Pháp cổ: "re" và "ferre". "Re" có nghĩa là "back" hoặc "lại nữa", và "ferre" có nghĩa là "mang" hoặc "mang đi". Khi hai từ này được kết hợp, chúng tạo ra từ tiếng Anh trung đại "referre," có nghĩa đen là "mang về" hoặc "mang về". Trong tiếng Anh trung đại, "referre" có một vài nghĩa khác nhau. Nó có thể có nghĩa là gửi ai đó hoặc thứ gì đó từ nơi này đến nơi khác, cũng như ám chỉ ai đó hoặc thứ gì đó đến một cơ quan hoặc nguồn cụ thể. Theo thời gian, nghĩa của "refer" đã phát triển để tập trung nhiều hơn vào ý tưởng đưa ra một tham chiếu hoặc chỉ ra điều gì đó, như chúng ta hiểu ngày nay. Vào cuối thế kỷ 15, "refer" đã phát triển ý nghĩa hiện tại của nó là "nhắc đến hoặc hướng sự chú ý đến" hoặc "to make a reference to." Vì vậy, lần tới khi bạn sử dụng từ "refer" trong một câu, hãy nhớ rằng nó có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại và cách pha trộn các từ tiếng Pháp độc đáo của nó!
ngoại động từ
quy, quy cho, quy vào
to refer to one's watch for the exact time: xem đồng hồ để biết đúng mấy giờ
to refer to a documemt: tham khảo một tài liệu
chuyển đến (ai, tổ chức nào) để xem xét, giao cho nghiên cứu giải quyết
don't refer to the matter again: đừng nhắc đến vấn đề ấy nữa
that is the passage he referred to: đó là đoạn ông ta nói đến
chỉ dẫn (ai) đến hỏi (người nào, tổ chức nào)
to refer to somebody for help: tìm đến ai để nhờ cậy ai giúp đỡ; nhờ cậy sự giúp đỡ của ai
to refer oneself: viện vào, dựa vào, nhờ cậy vào
I refer myself to your experience: tôi dựa vào kinh nghiệm của anh
nội động từ
xem, tham khảo
to refer to one's watch for the exact time: xem đồng hồ để biết đúng mấy giờ
to refer to a documemt: tham khảo một tài liệu
ám chỉ, nói đến, kể đến, nhắc đến
don't refer to the matter again: đừng nhắc đến vấn đề ấy nữa
that is the passage he referred to: đó là đoạn ông ta nói đến
tìm đến, viện vào, dựa vào, nhờ cậy vào
to refer to somebody for help: tìm đến ai để nhờ cậy ai giúp đỡ; nhờ cậy sự giúp đỡ của ai
to refer oneself: viện vào, dựa vào, nhờ cậy vào
I refer myself to your experience: tôi dựa vào kinh nghiệm của anh
Người môi giới bất động sản giới thiệu chúng tôi đến một công ty môi giới thế chấp đáng tin cậy.
Bác sĩ giới thiệu tôi đến một chuyên gia để xét nghiệm thêm.
Trường đại học giới thiệu sinh viên đến dịch vụ nộp đơn xin học bổng.
Người quản lý tuyển dụng đã giới thiệu ba ứng viên cho vị trí này để CEO phê duyệt.
Luật sư giới thiệu chúng tôi đến một đồng nghiệp chuyên về vấn đề pháp lý cụ thể của chúng tôi.
Đại lý du lịch đã giới thiệu cho chúng tôi một khách sạn phù hợp nhất với nhu cầu của chúng tôi.
Bạn tôi giới thiệu tôi đến một nhà tạo mẫu tóc mới mà cô ấy nói là tuyệt vời.
Công ty cho thuê xe đã giới thiệu cho chúng tôi một địa điểm thay thế khi điểm đến ban đầu của chúng tôi đã đóng cửa để sửa chữa.
Giáo viên giới thiệu học sinh đến các dịch vụ gia sư bên ngoài trường.
Khách sạn giới thiệu chúng tôi đến một nhà hàng gần đó để đặt chỗ ăn tối.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()