
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nhớ, nhớ lại
/rɪˈmɛmbə/Từ "remember" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Từ tiếng Anh hiện đại "remember" bắt nguồn từ cụm từ tiếng Anh cổ "ge-mēnian", bao gồm "ge-" (tiền tố chỉ nghĩa gây ra hoặc nghĩa cường điệu) và "mēnian", nghĩa là "nhớ đến" hoặc "nghĩ đến". Người ta cho rằng cụm từ này chịu ảnh hưởng từ tiếng Bắc Âu cổ "muna", cũng có nghĩa là "nhớ đến" hoặc "nghĩ đến". Theo thời gian, cụm từ tiếng Anh cổ "ge-mēnian" đã phát triển thành từ tiếng Anh trung đại "remembren", ám chỉ hành động nhớ lại hoặc gợi nhớ lại. Đến thế kỷ 15, từ này đã mang hình thức và ý nghĩa tiếng Anh hiện đại, vẫn ám chỉ hành động nhớ lại những trải nghiệm, sự kiện hoặc kiến thức trong quá khứ. Mặc dù đã phát triển, từ "remember" vẫn giữ nguyên mối liên hệ với nguồn gốc tiếng Anh cổ của nó.
ngoại động từ
nhớ; nhớ lại, ghi nhớ
I remember seeing her somewhere: tôi nhớ đã gặp cô ta ở đâu
he tried to remember the name: anh ta cố nhớ lại cái tên đó
words and expression to be remembered: từ và thành ngữ cần phải ghi nhớ
nhớ thưởng tiền, nhớ cho tiền
to remember a child on his birthday: nhớ tặng quà cho một em nhỏ vào ngày sinh của em
gửi lời chào
please remember me to your sister: làm ơn cho tôi gửi lời thăn chị anh
Default
nhớ
to have or keep an image in your memory of an event, a person, a place, etc. from the past
có hoặc lưu giữ một hình ảnh trong trí nhớ của bạn về một sự kiện, một người, một địa điểm, v.v. trong quá khứ
Đây là Carla. Bạn có nhớ cô ấy không?
Tôi không nhớ ngày đầu tiên đến trường.
Tôi sẽ luôn nhớ ngày lễ này.
Cô ấy không nhớ gì về chuyện đó cả.
Cô nhớ lại những năm đầu ở Ấn Độ.
Anh vẫn nhớ cô là cô thiếu niên sôi nổi mà anh đã biết nhiều năm trước.
Tôi nhớ cô ấy ở trường đại học.
Anh ấy sẽ được mọi người biết đến anh ấy nhớ đến với tình cảm yêu mến.
Theo như tôi có thể nhớ thì đây là lần thứ ba chúng tôi gặp nhau.
Tôi nhớ đã nhìn thấy hình ảnh của anh ấy khi tôi còn nhỏ.
Bạn có nhớ tắt đèn trước khi chúng ta ra ngoài không?
Tôi nhớ mình đã nghĩ đó quả là một ý tưởng tuyệt vời.
Tôi nhớ đã đọc một cái gì đó trên báo về điều đó.
Tôi nhớ đã xem phim trên tivi.
Tôi vẫn còn nhớ rất rõ ông nội đã dạy tôi chơi bài.
Tôi dường như nhớ bộ phim thực sự đáng sợ.
Tôi không thể nhớ anh ấy đã nghỉ làm một ngày nào.
Tôi nhớ (rằng) chúng tôi thường đến gặp họ hầu hết các ngày cuối tuần.
Tôi nhớ rõ Jane đã nói rằng chương trình bắt đầu lúc tám giờ.
Tôi chủ yếu nhớ phong cách trang trí theo phong cách tân nghệ thuật trong phòng khách của cô ấy.
Tôi nhớ cô Scott rất rõ.
Tôi nhớ lại lần cuối cùng tôi nhìn thấy cô ấy.
Tôi đặc biệt nhớ cô ấy nói rằng cô ấy sẽ đến thăm hôm nay.
to bring back to your mind a fact, piece of information, etc. that you knew
gợi lại trong tâm trí bạn một sự thật, một mẩu thông tin, v.v. mà bạn đã biết
Bạn đã định giúp tôi việc này. Nhớ?
Nếu tôi nhớ không nhầm thì bạn phải lấy chìa khóa trên đường tới đây.
Tôi xin lỗi—tôi không thể nhớ tên bạn.
Tôi không thể nhớ có lúc nào tôi không cảm thấy như vậy.
Anh ấy không thể nhớ lời của bất kỳ bài hát nào.
Bạn có nhớ chúng ta đã chi bao nhiêu tiền không?
Anh đang cố nhớ lại nơi anh đã đậu xe vào đêm hôm trước.
Hãy nhớ rằng tối nay chúng ta sẽ đi chơi.
Tôi không nhớ chính xác những gì cô ấy nói.
Cuối cùng cô cũng nhớ ra mình định nói gì.
Julia muộn màng nhớ ra mình còn phải làm gì nữa.
Tôi không thể nhớ chính xác những gì đã xảy ra.
to keep an important fact in your mind
để giữ một sự thật quan trọng trong tâm trí của bạn
Hãy nhớ (rằng) bạn có thể cảm thấy buồn ngủ sau khi uống thuốc.
Điều quan trọng cần nhớ là tập thể dục và chế độ ăn uống cân bằng là nền tảng của bất kỳ kế hoạch tập luyện thành công nào.
Điều cần nhớ là tất cả điều này sẽ mất thời gian.
Bạn phải nhớ rằng anh ấy vẫn đang hồi phục sau chấn thương.
Bạn cần nhớ rằng tòa án có toàn quyền quyết định trong những trường hợp như vậy.
Cần nhớ rằng phần lớn các vụ tai nạn xảy ra trong nhà.
to not forget to do something; to actually do what you have to do
không quên làm điều gì đó; để thực sự làm những gì bạn phải làm
Khi nào đến nhớ gọi cho tôi nhé!
Hãy nhớ khóa cửa ra vào và cửa sổ—ngay cả khi bạn đang ở sân sau.
Hãy nhớ kèm theo số điện thoại liên lạc.
Tôi phải nhớ kiểm tra xem họ sẽ bắt đầu vào ngày nào.
Chỉ cần nhớ mang theo thuốc chống muỗi.
Bạn có nhớ bài tập về nhà của bạn (= mang nó) không?
to think about somebody with respect, especially when saying a prayer
nghĩ về ai đó với sự tôn trọng, đặc biệt là khi nói lời cầu nguyện
một buổi lễ tại nhà thờ để tưởng nhớ những người đã chết trong chiến tranh
to give money, a present, etc. to somebody/something
đưa tiền, quà, v.v. cho ai/cái gì
Dì của tôi luôn nhớ ngày sinh nhật của tôi (= bằng cách gửi thiệp hoặc quà).
Ông nội của anh ấy đã nhớ đến anh ấy (= để lại tiền cho anh ấy) trong di chúc của anh ấy.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()