
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
điều tiêu biểu, tượng trưng, mẫu, miêu tả, biểu hiện, đại diện, tượng trưng
Từ "representative" có nguồn gốc từ tiếng Latin "repraesentativus", kết hợp giữa "repraesentare" (trình bày lại) và "-tivus" (liên quan đến). Từ này phát triển qua tiếng Pháp cổ "representatif" và tiếng Anh trung đại "representatyf" trước khi có dạng hiện đại. Sự phát triển này phản ánh ý nghĩa cốt lõi của "representative" – một người đại diện cho người khác, trình bày sở thích của họ hoặc thể hiện phẩm chất của họ.
tính từ
miêu tả, biểu hiện
manuscripts representative of monastic life: những sách viết tay miêu tả cuộc đời tu hành
tiêu biểu, tượng trưng; đại diện
a meeting of representative men: cuộc họp của những người tiêu biểu
a representative collection of stamps: bộ sưu tập tem tiêu biểu
(chính trị) đại nghị
the House of Representative: (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hạ nghị viện
danh từ
cái tiêu biểu, cái tượng trưng, cái điển hình, mẫu
manuscripts representative of monastic life: những sách viết tay miêu tả cuộc đời tu hành
người đại biểu, người đại diện
a meeting of representative men: cuộc họp của những người tiêu biểu
a representative collection of stamps: bộ sưu tập tem tiêu biểu
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nghị viên
the House of Representative: (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hạ nghị viện
a person who has been chosen to speak or vote for somebody else or for a group of people, or to take the place of somebody else
người được chọn để phát biểu hoặc bỏ phiếu cho người khác hoặc cho một nhóm người hoặc thay thế người khác
Các đại biểu được bầu của chúng ta trong chính phủ nên làm điều gì đó về vấn đề này.
Ban quản lý có nghĩa vụ phải tham khảo ý kiến của đại diện công đoàn về những thay đổi về điều kiện.
Đại diện pháp lý của nam diễn viên đã mạnh mẽ phủ nhận các cáo buộc.
Ông là đại diện của Nữ hoàng tại buổi lễ.
đại diện của Liên hợp quốc
Ủy ban bao gồm các đại diện từ ngành công nghiệp.
Chúng tôi đã gặp gỡ đại diện của nhiều công ty công nghệ khác nhau.
Tôi là đại diện duy nhất của ủy ban.
Hiệp hội cử đại diện đến dự hội nghị.
Đất nước có cơ quan đại diện tối cao mới.
Cuộc đàm phán có sự tham gia của đại diện một số nước.
a person who works for a company and travels around selling its products
một người làm việc cho một công ty và đi khắp nơi để bán sản phẩm của công ty đó
một đại diện bán hàng
Cô ấy là đại diện của chúng tôi ở Pháp.
đại diện cho các hãng tàu quốc tế
sự thành công của anh ấy với tư cách là đại diện tài chính toàn thời gian
Anh ấy làm đại diện bán hàng cho một công ty bảo hiểm.
a person who is typical of a particular group
một người điển hình của một nhóm cụ thể
Nữ ca sĩ được coi là đại diện cho thế hệ trẻ của thế hệ cô.
(in the US) a member of the House of Representatives, the Lower House of Congress; a member of the House of Representatives in the lower house of a state parliament
(ở Mỹ) là thành viên Hạ viện, Hạ viện; một thành viên của Hạ viện ở hạ viện của quốc hội bang
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()