Định nghĩa của từ respectably

Phát âm từ vựng respectably

respectablyadverb

Đáng chú ý

/rɪˈspektəbli//rɪˈspektəbli/

Nguồn gốc của từ vựng respectably

"Respectably" bắt nguồn từ tiếng Latin "respectus", có nghĩa là "regard" hoặc "sự cân nhắc". Từ này du nhập vào tiếng Anh vào thế kỷ 14 với nghĩa là "respectable", có nghĩa là "đáng được tôn trọng". Theo thời gian, "respectable" đã phát triển để mô tả một cái gì đó hoặc một ai đó tuân thủ các chuẩn mực và kỳ vọng của xã hội. "Respectably" cũng theo đó mà phát biểu, biểu thị hành vi hoặc thái độ phù hợp với các chuẩn mực đó, biểu thị sự đứng đắn và danh tiếng trong một cộng đồng.

Tóm tắt từ vựng respectably

typephó từ

meaningmột cách đáng trọng, một cách đáng kính

meaningmột cách đứng đắn, một cách chỉnh tề

meaningkha khá, khá lớn, một cách đáng kể

Ví dụ của từ vựng respectablynamespace

meaning

in a way that is considered by society to be acceptable, good or correct

theo cách được xã hội coi là có thể chấp nhận được, tốt hoặc đúng

  • respectably dressed

    ăn mặc lịch sự

  • After years of hard work and dedication, Jane retired from her job respectably at the age of 65.

    Sau nhiều năm làm việc chăm chỉ và tận tụy, Jane đã nghỉ hưu ở tuổi 65.

  • The small business owned by the Woods family has operated for three generations and is regarded by many as a respected member of the community.

    Doanh nghiệp nhỏ do gia đình Woods làm chủ đã hoạt động qua ba thế hệ và được nhiều người coi là thành viên đáng kính của cộng đồng.

  • Despite facing adversity and setbacks, the charity organization has continued to function and earn respectable recognition for its laudable efforts in the field of education.

    Mặc dù phải đối mặt với nghịch cảnh và thất bại, tổ chức từ thiện này vẫn tiếp tục hoạt động và nhận được sự công nhận đáng khen ngợi cho những nỗ lực đáng khen ngợi trong lĩnh vực giáo dục.

  • The team captain led the team to a respectable third place in the annual championship.

    Đội trưởng đã dẫn dắt đội giành được vị trí thứ ba đáng nể trong giải vô địch thường niên.

meaning

fairly well; in a way that gives you no reason to be ashamed

khá tốt; theo cách khiến bạn không có lý do gì phải xấu hổ

  • The party performed respectably in the election, gaining 20% of the vote.

    Đảng đã thể hiện thành tích đáng nể trong cuộc bầu cử, giành được 20% số phiếu bầu.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng respectably


Bình luận ()