
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nghỉ ngơi
Từ "rested" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "restan", có nghĩa là "giữ nguyên trạng thái tĩnh lặng, thoải mái". Bản thân từ này có nguồn gốc từ tiếng Đức nguyên thủy "hreistan", cũng có nghĩa là "giữ nguyên trạng thái tĩnh lặng". Theo thời gian, "restan" đã phát triển thành từ tiếng Anh trung đại "resten", và cuối cùng thành từ tiếng Anh hiện đại "rest". Từ "rested" chỉ đơn giản là phân từ quá khứ của "rest", biểu thị trạng thái thoải mái hoặc tĩnh lặng.
danh từ
sự nghỉ ngơi; lúc nghỉ ngơi; giấc ngủ
you may rest assured that...: anh có thể cứ tin chắc (yên trí) là...
for the rest: về phần còn lại; vả lại; vả chăng
to rest oneself: nghỉ ngơi
sự yên tâm, sự yên lòng, sự thanh thản, sự thư thái (trong tâm hồn)
the final decision now rests with you: bây giờ quyết định cuối cùng là tuỳ ở anh
to rest a ladder against the wall: dựa thang vào tường
sự yên nghỉ (người chết)
he rests all his suspicious on that letter: hắn cứ dựa vào bức thư đó mà dặt tất cả sự nghi ngờ
to lay somebody to rest: đưa ai đến chỗ yên nghỉ cuối cùng, chết
nội động từ
nghỉ, nghỉ ngơi; ngủ
you may rest assured that...: anh có thể cứ tin chắc (yên trí) là...
for the rest: về phần còn lại; vả lại; vả chăng
to rest oneself: nghỉ ngơi
yên nghỉ, chết
the final decision now rests with you: bây giờ quyết định cuối cùng là tuỳ ở anh
to rest a ladder against the wall: dựa thang vào tường
ngừng lại
he rests all his suspicious on that letter: hắn cứ dựa vào bức thư đó mà dặt tất cả sự nghi ngờ
to lay somebody to rest: đưa ai đến chỗ yên nghỉ cuối cùng, chết
Sau một tuần làm việc dài, cuối cùng nhân vật chính cũng có cơ hội nghỉ ngơi và thư giãn vào cuối tuần.
Lữ khách mệt mỏi trở về phòng khách sạn và ngủ một giấc ngon lành, cuối cùng cũng có thể nghỉ ngơi sau một ngày dài du lịch.
Vận động viên dành cả ngày để nghỉ ngơi để chuẩn bị cho cuộc thi quan trọng vào tuần sau.
Bệnh nhân bị thương được yêu cầu nghỉ ngơi trong thời gian hồi phục sau ca phẫu thuật.
Thị trấn ven biển nhỏ này yên tĩnh và thanh bình, mang đến môi trường hoàn hảo cho một kỳ nghỉ yên bình.
Người mẹ mệt mỏi kê chân lên cao và nhắm mắt lại, tận hưởng cơ hội được nghỉ ngơi sau một ngày bận rộn chăm sóc con cái.
Những người lính được nghỉ ngơi vài ngày sau khi hoàn thành nhiệm vụ.
Bác sĩ đã hướng dẫn người phụ nữ mang thai này nghỉ ngơi nhiều nhất có thể trong tam cá nguyệt cuối cùng.
Nhà văn đã rút lui về một cabin yên tĩnh trong rừng để nghỉ ngơi và sắp xếp lại suy nghĩ cho cuốn sách tiếp theo của mình.
Người đàn ông lớn tuổi dành phần lớn thời gian ở nhà, hài lòng khi được nghỉ ngơi trên chiếc ghế bành yêu thích bên lò sưởi.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()