
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
rút lại
/rɪˈtrækʃn//rɪˈtrækʃn/Từ "retraction" bắt nguồn từ tiếng Latin "retractio", có nghĩa là "rút lại". Thuật ngữ này ban đầu ám chỉ hành động vật lý kéo một cái gì đó trở lại, như kéo lại một chi hoặc thu lại một cánh buồm. Theo thời gian, nó đã phát triển để bao hàm hành động rút lại một tuyên bố hoặc rút lại một yêu sách trước đó, về cơ bản là "rút lại" từ một vị trí trước đó. Cách sử dụng ẩn dụ này bắt nguồn từ ý tưởng kéo lại một cái gì đó đã được mở rộng.
danh từ
sự co rút, sự rút lại, sự rụt vào (móng, lưỡi...)
(như) retractation
Default
sự co rút
a statement saying that something you previously said or wrote is not true
một tuyên bố nói rằng điều gì đó bạn đã nói hoặc viết trước đó là không đúng sự thật
Ông yêu cầu rút lại hoàn toàn các cáo buộc chống lại mình.
Sau khi đưa ra lời cáo buộc sai sự thật, tác giả đã công khai xin lỗi vì mọi tổn hại đã gây ra.
Tờ báo buộc phải rút lại bài viết về hành vi sai trái bị cáo buộc của chính trị gia này do thiếu bằng chứng.
Nhà khoa học đã rút lại những phát hiện đã công bố sau khi phát hiện ra một lỗi nghiêm trọng trong nghiên cứu của mình.
Công ty đã rút lại tuyên bố về hiệu quả của sản phẩm, thừa nhận rằng tuyên bố này dựa trên thông tin không chính xác.
the act of pulling something back (= of retracting it)
hành động kéo cái gì đó lại (= rút lại nó)
sự rút lại móng vuốt của mèo
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()