
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
xương sườn
Từ "rib" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Trong tiếng Anh cổ, từ chỉ xương sườn là "ripa", bắt nguồn từ gốc tiếng Đức nguyên thủy "rebjo", có nghĩa là "thứ gì đó cong hoặc uốn cong". Lịch sử ngôn ngữ này thể hiện rõ qua cách sử dụng từ "rib" ngày nay. Xương sườn là xương cong, là một phần của lồng ngực, giúp bảo vệ các cơ quan nội tạng và hỗ trợ hô hấp. Bản thân lồng ngực đôi khi cũng được gọi là "rib cage." Từ "rib" cũng có nhiều nghĩa khác ít liên quan đến giải phẫu hơn theo thời gian. Ví dụ, trong bối cảnh đan hoặc móc, mẫu "ribbing" bao gồm việc đan một loạt mũi đan và mũi vặn để tạo thành một hàng các đường gờ và rãnh xen kẽ. Mẫu này vừa có kết cấu vừa có độ co giãn, khiến nó trở thành lựa chọn phổ biến cho nhiều dự án đan và móc. Trong nấu ăn và nướng bánh, "rib" thịt dùng để chỉ phần thịt cắt bao gồm xương vẫn còn dính thịt. Cách sử dụng này bắt nguồn từ truyền thống săn bắn và nấu ăn của những người định cư châu Âu ở Bắc Mỹ, nơi những miếng thịt lớn từ động vật hoang dã thường được để treo và ủ, cho phép thịt nhỏ giọt vào xương, sau đó được bọc trong thịt và nướng hoặc quay. Việc thêm xương không chỉ tăng thêm hương vị và độ mềm cho thịt mà còn giúp giữ ẩm trong quá trình nấu. Tuy nhiên, mặc dù có nhiều nghĩa khác nhau theo thời gian, nguồn gốc của từ "rib" trong mọi cách sử dụng của nó có thể bắt nguồn từ nguồn gốc của nó trong tiếng Anh cổ và ý tưởng về một vật thể cong hoặc uốn cong như xương hỗ trợ các cơ quan của chúng ta và giúp chúng ta thở.
danh từ
xương sườn
rib bed velvet: nhung kẻ
to poke someone in the ribs: thúc vào sườn ai
gân (lá cây, gáy sách, cánh sâu bọ...); sọc (nhung kẻ...); vết gợn lăn tăn (trên cát ướt); đường rạch (ở vỏ hến, trên các luống cây)
vật đỡ, thanh chống (tường, sàn); gọng (ô); sườn (tàu)
ngoại động từ
thêm đường kẻ vào
rib bed velvet: nhung kẻ
to poke someone in the ribs: thúc vào sườn ai
cây thành luống
chống đỡ (vật gì)
any of the curved bones that are connected to the spine and surround the chest
bất kỳ xương cong nào được nối với cột sống và bao quanh ngực
một cái xương sườn bị gãy/bầm tím/nứt
Đừng chọc vào sườn tôi nữa!
a piece of meat with one or more bones from the ribs of an animal
một miếng thịt có một hoặc nhiều xương từ xương sườn của động vật
a curved piece of wood, metal or plastic that forms the frame of a boat, roof, etc. and makes it stronger
một miếng gỗ, kim loại hoặc nhựa cong tạo thành khung thuyền, mái nhà, v.v. và làm cho nó chắc chắn hơn
một mái nhà có vòm sườn
a way of knitting (= making clothing using wool and two long needles) that produces a pattern of straight lines up and down in which some are raised higher than others
một cách đan (= làm quần áo bằng len và hai cây kim dài) tạo ra một kiểu đường thẳng lên xuống trong đó một số đường thẳng được nâng lên cao hơn những đường khác
một chiếc áo len cotton sườn
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()