
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
xù lông
Từ "ruffle" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại, cụ thể là từ thuật ngữ "ruffeln", có nghĩa là "nhăn hoặc nhăn". Thuật ngữ này cuối cùng được mượn từ tiếng Pháp cổ, nơi nó biến thành "ruffeler", có nghĩa là "người nhăn hoặc nhăn nheo". Bản thân thuật ngữ "ruffle" đã xuất hiện lần đầu tiên trong tiếng Anh vào thế kỷ 17, cụ thể là để chỉ một loại vải hoặc đồ trang trí có diềm xếp nếp. Các diềm xếp nếp và diềm xếp nếp, vốn phổ biến trên váy và cổ áo của phụ nữ trong thời gian này, được tạo ra bằng cách làm nhăn, làm nhàu hoặc xếp nếp vải theo một cách độc đáo và trang trí. Theo thời gian, ý nghĩa của từ "ruffle" đã mở rộng để bao gồm bất kỳ vật thể hoặc vật phẩm nào có kết cấu nhăn, lượn sóng hoặc nhăn nheo. Ngày nay, từ "ruffle" có thể được dùng để mô tả mọi thứ, từ khăn trải bàn xếp nếp đến kết cấu tóc gợn sóng của phụ nữ, phần lớn là nhờ vào lịch sử phong phú và sự phát triển của từ này từ nguồn gốc tiếng Anh trung cổ đến cách sử dụng hiện đại.
danh từ
diềm xếp nếp, diềm đăng ten tổ ong (cổ áo, tay áo)
to ruffle someone's hair: là rối tóc ai
to ruffle up its feathers: xù lông lên
lằn gợn, sóng gợn lăn tăn
to ruffle the surface of the water: làm cho mặt nước gợn sóng lăn tăn
khoang cổ (ở loài chim, loài thú)
ngoại động từ
làm rối, làm xù lên
to ruffle someone's hair: là rối tóc ai
to ruffle up its feathers: xù lông lên
làm gợn sóng lăn tăn
to ruffle the surface of the water: làm cho mặt nước gợn sóng lăn tăn
làm xáo động, làm mất vẻ thanh bình
to alter the smooth surface of something, so that it is not even
để thay đổi bề mặt nhẵn của một cái gì đó, để nó thậm chí không còn
Cô vuốt tóc anh một cách trìu mến.
Một cơn gió nhẹ lay động mặt hồ.
Con chim xù lông lên.
Gió thổi tung mái tóc dài vàng óng của cô khi cô bước dọc bãi biển.
Những chú chim xù lông lên để báo hiệu một cơn bão sắp đến.
to make somebody annoyed, worried or upset
làm ai khó chịu, lo lắng hoặc khó chịu
Dường như không có gì có thể khiến Susan bối rối.
Rõ ràng là cô ấy đang bối rối trước câu hỏi của anh.
Anh ấy không bao giờ xù lông, thậm chí dưới áp lực.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()