
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
khả năng mở rộng
/ˌskeɪləˈbɪləti//ˌskeɪləˈbɪləti/Từ "scalability" có nguồn gốc từ thế kỷ 14 và bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "scala", nghĩa là "thang" và "are", nghĩa là "có thể". Ban đầu, thuật ngữ này ám chỉ khả năng của một người hoặc một con vật leo lên thang hoặc trèo tường. Vào thế kỷ 17, thuật ngữ này chuyển sang mô tả khả năng vận hành của cầu thang hoặc một loạt các bậc thang dốc, nhấn mạnh khả năng mở rộng hoặc phát triển của một thứ gì đó mà không mất đi tính ổn định hoặc chức năng của nó. Vào những năm 1980, khái niệm khả năng mở rộng bắt đầu được áp dụng cho kinh doanh và công nghệ, cụ thể là để mô tả khả năng của một hệ thống, tổ chức hoặc sản phẩm nhằm tăng công suất hoặc hiệu suất mà không làm giảm đáng kể hiệu quả hoặc hiệu suất. Cách sử dụng hiện đại của thuật ngữ này nhấn mạnh đến ý tưởng về khả năng thích ứng, tính linh hoạt và khả năng xử lý khối lượng công việc hoặc nhu cầu tăng lên mà không ảnh hưởng đến chất lượng hoặc độ tin cậy.
Công ty công nghệ này đã chứng minh khả năng mở rộng ấn tượng khi có thể đáp ứng số lượng người dùng ngày càng tăng trên nền tảng của mình mà không làm giảm đáng kể hiệu suất.
Mô hình kinh doanh của công ty khởi nghiệp này có khả năng mở rộng cao vì chỉ cần rất ít nguồn lực để mở rộng, khiến nó trở thành một cơ hội đầu tư hấp dẫn.
Cơ sở hạ tầng của ứng dụng phần mềm mới có khả năng mở rộng vượt trội, trở thành lựa chọn tuyệt vời cho các doanh nghiệp có nhu cầu dữ liệu tăng nhanh.
Để duy trì khả năng mở rộng, tổ chức đã triển khai kiến trúc đa cụm cho phép phân bổ tài nguyên hiệu quả trên nhiều máy chủ.
Khả năng mở rộng của trang web thương mại điện tử cho phép xử lý liền mạch các giai đoạn bán hàng cao điểm và lượng truy cập tăng đột biến trong mùa lễ.
Khả năng mở rộng của phần mềm đã được thử nghiệm trong đợt nhu cầu làm việc từ xa tăng đột biến gần đây của công ty do đại dịch gây ra và nó đã vượt qua một cách xuất sắc.
Chuỗi nghiên cứu và phát triển của công ty dược phẩm này đã thể hiện khả năng mở rộng đáng kể qua từng giai đoạn, dẫn đến các phương pháp điều trị thành công và các loại thuốc đột phá.
Để thúc đẩy khả năng mở rộng, tổ chức đã đầu tư vào các công cụ tự động hóa và phương pháp phát triển nhanh, giúp rút ngắn thời gian hoàn thành sản phẩm.
Các biện pháp mở rộng quy mô của công ty đã được công nhận bằng giải thưởng của ngành về khả năng lập kế hoạch và quản lý năng lực hiệu quả.
Khả năng mở rộng của ứng dụng web cho phép mở rộng theo chiều ngang dễ dàng và tiết kiệm chi phí, giảm thiểu chi phí vận hành và mang lại hiệu suất tối ưu cho người dùng.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()