
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
kế hoạch làm việc, bản liệt kê, lên thời khóa biểu
/ˈʃɛdjuːl//ˈskɛdjuːl/Từ "schedule" bắt nguồn từ tiếng Latin "schemata", có nghĩa là "outline" hoặc "kế hoạch". Vào thế kỷ 14, từ "schedule" xuất hiện để chỉ một bản phác thảo hoặc kế hoạch được viết ra, thường là cho một dự án hoặc chuỗi sự kiện cụ thể. Trong thế kỷ 16, thuật ngữ này trở nên phổ biến trong bối cảnh hàng hải, khi lịch trình đi thuyền đề cập đến kế hoạch chi tiết của một chuyến đi, bao gồm các tuyến đường, thời gian khởi hành và đến nơi, cùng các chi tiết quan trọng khác. Vào thế kỷ 19, từ "schedule" được mở rộng để bao gồm bất kỳ kế hoạch hoặc chương trình có tổ chức nào, chẳng hạn như lịch trình hàng ngày hoặc lịch học ở trường. Ngày nay, thuật ngữ này được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ quản lý thời gian và chiến lược tổ chức đến lập kế hoạch học tập và nghề nghiệp. Mặc dù đã phát triển, nhưng ý nghĩa cốt lõi của "schedule" vẫn bắt nguồn từ gốc tiếng Latin của nó, nhấn mạnh tầm quan trọng của việc lập kế hoạch, tổ chức và phối hợp.
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bản danh mục, bảng liệt kê; bản phụ lục
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bảng giờ giấc, biểu thời gian
schedule time: thì giờ đã định trong bảng giờ giấc
on schedule: đúng ngày giờ đã định
thời hạn
three days ahead of schedule: trước thời hạn ba ngày
to be hebind schedule: chậm so với thời hạn, không đúng thời hạn
ngoại động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kèm danh mục (vào một tư liệu...); thêm phụ lục (vào một tài liệu...)
ghi thành bảng giờ giấc, dự định vào bảng giờ giấc
schedule time: thì giờ đã định trong bảng giờ giấc
on schedule: đúng ngày giờ đã định
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) dự định làm (cái gì) vào ngày giờ đã định
three days ahead of schedule: trước thời hạn ba ngày
to be hebind schedule: chậm so với thời hạn, không đúng thời hạn
a plan that lists all the work that you have to do and when you must do each thing
một kế hoạch liệt kê tất cả công việc bạn phải làm và thời điểm bạn phải làm từng việc
Tôi có một lịch trình bận rộn trong vài ngày tới.
một lịch trình bận rộn/mệt mỏi/trừng phạt
Chúng tôi đang làm việc với một lịch trình chặt chẽ (= chúng tôi có rất nhiều việc phải làm trong một thời gian ngắn).
Anh ấy đã dành chút thời gian trong lịch trình bận rộn của mình để nói chuyện với chúng tôi.
Họ có lịch làm việc rất linh hoạt.
Tôi không có thời gian trong lịch trình thường xuyên của mình.
Việc quay phim bắt đầu đúng tiến độ (= vào thời gian dự kiến).
Dự án sẽ được hoàn thành đúng tiến độ vào mùa hè này.
Cây cầu mới đã được hoàn thành trước tiến độ hai năm.
Dự án đường hầm đã bị chậm tiến độ.
Ở giai đoạn này mọi thứ đang diễn ra theo đúng tiến độ (= theo kế hoạch).
Chúng tôi đang cố gắng hết sức để giữ đúng lịch trình của mình.
Các nước vẫn chưa ấn định lịch trình cho vòng đàm phán tiếp theo.
Dành thời gian trong lịch trình cho bệnh tật.
Tôi đang cố gắng sắp xếp mọi thứ phù hợp với lịch trình bận rộn của mình.
Cô ấy có một lịch trình rất khắt khe.
Chúng tôi đã phải làm việc tăng ca rất nhiều để đáp ứng tiến độ sản xuất khắt khe.
Chúng ta có năm ngày nghỉ phép.
a chart showing the times at which trains, buses and planes leave and arrive
biểu đồ hiển thị thời gian tàu hỏa, xe buýt và máy bay khởi hành và đến nơi
Connor kiểm tra lịch trình xe buýt trong ngày.
sự gián đoạn lịch trình chuyến bay do cuộc đình công gây ra
a chart or plan of the classes that a student or teacher has in school each week
biểu đồ hoặc kế hoạch của các lớp học mà học sinh hoặc giáo viên có ở trường mỗi tuần
Ngoài lịch học dày đặc, tuần của Kayla còn có rất nhiều hoạt động khác.
Lịch trình của bạn như thế nào trong học kỳ tiếp theo?
a list of the television and radio programmes that are on a particular channel and the times that they start
danh sách các chương trình truyền hình và đài phát thanh trên một kênh cụ thể và thời gian chúng bắt đầu
Lịch trình của kênh chứa đầy những bộ phim cũ và lặp lại.
Kênh 4 đã công bố lịch trình mùa xuân.
Chương trình đã tăng gấp ba lần xếp hạng cho lịch chiếu buổi chiều của kênh.
a written list of things, for example prices, rates or conditions
một danh sách bằng văn bản về những thứ, ví dụ như giá cả, tỷ lệ hoặc điều kiện
biểu thuế
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()