
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cạo
Từ "scrape" có nguồn gốc cổ xưa, bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "scriban", có nghĩa là "cào". Theo thời gian, từ này đã phát triển thành từ tiếng Anh trung đại "serchen" và cuối cùng chuyển thành dạng hiện tại "scrape." Vào thế kỷ 14, từ "scrape" bắt đầu được sử dụng với một vài ý nghĩa khác nhau. Một trong số đó là ám chỉ việc cạo sạch bụi bẩn hoặc mảnh vụn, đây vẫn là cách sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Nghĩa này của từ này có thể thấy trong các cụm từ như "to scrape the barn floor" hoặc "to scrape your hands after doing dishes." Một ý nghĩa khác, xuất hiện vào thế kỷ 16, liên quan đến các quá trình chính trị. "To scrape" ám chỉ quá trình thuyết phục người khác, thường là thông qua các phương tiện gian dối. Nghĩa này đã không còn được sử dụng nữa, nhưng cụm từ "to scrape through" vẫn tồn tại để mô tả việc vượt qua kỳ thi hoặc bài kiểm tra với tỷ lệ sít sao nhất. Trong thời gian gần đây, từ "scrape" đã được sử dụng liên quan đến âm nhạc, với thuật ngữ "scrape fiddle" dùng để chỉ một loại nhạc cụ thời xưa mà dây đàn được cạo chứ không phải kéo. Ngoài ra, có một số thành ngữ đã phát triển theo thời gian, chẳng hạn như "scrape the bottom of the barrel" như một cách để mô tả việc tìm kiếm các tùy chọn ít mong muốn nhất có sẵn. Nhìn chung, nguồn gốc của từ "scrape" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "scriban", làm nổi bật sự biến đổi của từ này qua nhiều thế kỷ khi nó thích nghi với các bối cảnh và ý nghĩa khác nhau.
danh từ
sự nạo, sự cạo
to scrape a ship's bottom: cạo đáy tàu
to scrape one's chin: cạo râu
to scrape one's plate: vét hết thức ăn trong đĩa
tiếng nạo, tiếng cạo kèn kẹt, tiếng sột soạt
tình trạng khó khăn, tình trạng lúng túng
to scrape one's feet: kéo lê giày (làm kêu loẹt soẹt để phản đối một diễn giả); kéo lê chân ra đằng sau (khi cúi chào)
động từ
nạo, cạo, gọt, gạt, vét; làm cho nhăn, đánh bóng
to scrape a ship's bottom: cạo đáy tàu
to scrape one's chin: cạo râu
to scrape one's plate: vét hết thức ăn trong đĩa
làm kêu loẹt soẹt
kéo lê
to scrape one's feet: kéo lê giày (làm kêu loẹt soẹt để phản đối một diễn giả); kéo lê chân ra đằng sau (khi cúi chào)
to remove something from a surface by moving something sharp and hard like a knife across it
để loại bỏ một cái gì đó từ một bề mặt bằng cách di chuyển một cái gì đó sắc nét và cứng như một con dao trên nó
Cô cạo bùn khỏi ủng.
Chúng tôi cạo bỏ lớp giấy dán tường trên cùng.
Bọn trẻ đã cạo sạch đĩa của mình.
Tôi cạo cà rốt bằng dao.
Gỗ đã được cạo sạch sẽ.
to rub something by accident so that it gets damaged or hurt
vô tình chà xát một cái gì đó để nó bị hư hỏng hoặc bị tổn thương
Cô bị ngã và trầy xước đầu gối.
Tôi cào vào thành xe của mình vào tường.
Xin lỗi, tôi đã cạo một ít sơn khỏi xe.
Sợi dây đã làm xước da ngón tay của cô.
Tôi va khuỷu tay vào tường khi đạp xe ngang qua.
to make an unpleasant noise by rubbing against a hard surface; to make something do this
tạo ra tiếng động khó chịu khi cọ xát vào bề mặt cứng; làm cái gì đó làm điều này
Tôi có thể nghe thấy tiếng ngòi bút của anh ấy lướt trên trang giấy.
Bụi cây cọ vào cửa sổ ô tô.
Chúng tôi có thể nghe thấy cô ấy đang chơi đàn violin.
Đừng cạo ghế của bạn trên sàn nhà.
Patrick nâng cánh cổng lên để ngăn nó cào dọc mặt đất.
to manage to win or to get something with difficulty
để giành chiến thắng hoặc để có được một cái gì đó một cách khó khăn
Đội đã giành được chiến thắng sít sao vào năm ngoái.
Tôi vừa đạt được điểm trong kỳ thi.
Họ kiếm sống bằng cách chơi nhạc trên đường phố.
Chính phủ đã giành được nhà (= vừa thắng) bằng ba phiếu.
to make a hole or hollow place in the ground
tạo một cái lỗ hoặc chỗ rỗng trên mặt đất
Anh ta tìm một nơi thích hợp, khoét một lỗ và chôn chiếc túi vào đó.
to pull your hair tightly back, away from your face
kéo tóc thật chặt về phía sau, tránh xa khuôn mặt của bạn
Tóc của cô ấy được cạo ra khỏi mặt theo kiểu đuôi ngựa.
to obtain specific data from online sources using a computer program
để lấy dữ liệu cụ thể từ các nguồn trực tuyến bằng chương trình máy tính
Tôi đã viết một tập lệnh Python để thu thập các đánh giá của khách hàng từ các trang web.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()