
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
mùa
Từ "season" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ và có từ thế kỷ 13. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "seare", có nghĩa là "làm khô" hoặc "chuẩn bị". Ban đầu, từ này dùng để chỉ hành động bảo quản hoặc ướp thịt, cá hoặc rau bằng cách sấy khô hoặc ướp muối. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm khái niệm thêm hương vị hoặc mùi thơm vào thực phẩm thông qua việc sử dụng gia vị, thảo mộc và các loại gia vị khác. Vào thế kỷ 14, từ "season" bắt đầu được sử dụng trong tiếng Anh để mô tả sự thay đổi của thời tiết và những thay đổi tương ứng về nhiệt độ, độ ẩm và các yếu tố môi trường khác. Theo nghĩa này, từ "season" dùng để chỉ các mô hình tuần hoàn của tự nhiên, chẳng hạn như sự thay đổi của các mùa (xuân, hạ, thu và đông). Ngày nay, từ "season" có nhiều nghĩa, bao gồm cả nghĩa gốc trong ẩm thực cũng như nghĩa dùng để mô tả sự thay đổi của các mùa.
danh từ
mùa (trong năm)
to season somebody to the hard life: làm cho ai dày dạn với cuộc sống gian khổ
to season a pipe: làm cho tẩu đóng cao (để hút cho ngon)
has this wood been well seasoned?: gỗ này đã thật khô chưa
thời cơ, lúc mùa, vụ, thời gian hoạt động mạnh
conversation was seasoned with humour: câu chuyện được những câu hài hước làm thêm mặn mà
highly seasoned dishes: những món ăn có nhiều gia vị
the Parisian season: thời gian có nhiều hoạt động (văn nghệ, xã giao, tham quan...) ở Pa-ri
một thời gian
let mercy season justice: hãy lấy tình thương mà làm giảm nhẹ công lý
động từ
luyện tập cho quen (với thời tiết, nắng gió...); làm dày dạn; làm cho thích hợp để sử dụng
to season somebody to the hard life: làm cho ai dày dạn với cuộc sống gian khổ
to season a pipe: làm cho tẩu đóng cao (để hút cho ngon)
has this wood been well seasoned?: gỗ này đã thật khô chưa
cho gia vị (vào thức ăn); thêm mắm thêm muối
conversation was seasoned with humour: câu chuyện được những câu hài hước làm thêm mặn mà
highly seasoned dishes: những món ăn có nhiều gia vị
the Parisian season: thời gian có nhiều hoạt động (văn nghệ, xã giao, tham quan...) ở Pa-ri
làm dịu bớt, làm nhẹ bớt, làm đỡ gay gắt
let mercy season justice: hãy lấy tình thương mà làm giảm nhẹ công lý
any of the four main periods of the year: spring, summer, autumn and winter
bất kỳ thời kỳ nào trong bốn thời kỳ chính trong năm: mùa xuân, mùa hè, mùa thu và mùa đông
những mùa thay đổi
Mùa thu là mùa yêu thích của tôi.
a period of the year in tropical countries when it is either very dry or it rains a lot
một khoảng thời gian trong năm ở các nước nhiệt đới khi trời rất khô hoặc mưa nhiều
Ở vùng khí hậu này không có sự thay đổi thực sự về nhiệt độ, chỉ có mùa mưa và mùa khô.
Tháng sau là đầu mùa mưa.
a period of time during a year when a particular activity happens or is done
một khoảng thời gian trong năm khi một hoạt động cụ thể xảy ra hoặc được thực hiện
mùa cricket/bóng đá/săn bắn/bắn súng
Anh ấy đã ghi bàn thắng đầu tiên của mùa giải vào thứ Bảy.
Họ đã có được chiến thắng đầu tiên trong mùa giải.
Anh ấy sẽ không được đề nghị hợp đồng mới vào cuối mùa giải.
Đội bóng đã có khởi đầu mùa giải như mơ.
Con cái thay đổi màu sắc trong mùa sinh sản.
Mùa sinh trưởng của những cây này thay đổi tùy theo loài.
Chúng ta đang ở giữa mùa bão dữ dội nhất mà chúng ta từng thấy trong một thời gian khá dài.
Các khách sạn luôn kín chỗ trong mùa cao điểm (= khi hầu hết mọi người đang đi nghỉ).
mùa nghỉ lễ
mùa du lịch
mùa nghỉ lễ (= thời gian Lễ tạ ơn, Hanukkah, Giáng sinh và Năm mới)
mùa lễ hội (= Giáng sinh và năm mới)
mùa phim bom tấn mùa hè
Cô ấy đã ghi bàn thắng đầu tiên của mùa giải vào thứ Bảy.
Chúng tôi đã mở đầu mùa giải với 5 trận thua liên tiếp.
Mùa cúm năm nay diễn biến tương đối nhẹ.
Họ đã đấu với Celtics trong trận mở màn mùa giải.
Khu nghỉ dưỡng trở nên quá đông đúc vào mùa cao điểm.
a period of time in which a play is shown in one place; a series of plays, films or television programmes
khoảng thời gian vở kịch được trình chiếu ở một nơi; một loạt các vở kịch, bộ phim hoặc chương trình truyền hình
Vở kịch sẽ mở màn mùa thứ hai ở London vào tuần tới.
một mùa phim của Alfred Hitchcock
a period of time during one year when a particular style of clothes, hair, etc. is popular and fashionable
khoảng thời gian trong một năm khi một kiểu quần áo, kiểu tóc, v.v. đặc biệt trở nên phổ biến và thời trang
Cái nhìn của mùa này mềm mại và lãng mạn.
Các tạp chí thời trang tràn ngập diện mạo mới cho mùa xuân.
a set of television or radio programmes that have the same characters or deal with the same subject
một tập hợp các chương trình truyền hình hoặc đài phát thanh có cùng nhân vật hoặc đề cập đến cùng một chủ đề
Chương trình sẽ bắt đầu mùa thứ hai vào tuần tới.
Tôi đã xem say sưa toàn bộ mùa ‘Mad Men’ (= xem tất cả các tập trong một lần) vào Chủ nhật.
Tôi nóng lòng muốn xem phần cuối của mùa (= tập cuối cùng trong mùa).
phần mở đầu mùa (= tập đầu tiên trong mùa)
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()