
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đã gửi
Từ "sent" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "senden", có nghĩa là "gửi" hoặc "gửi đi". Động từ này có liên quan đến từ tiếng Đức "schicken", có cùng gốc và nghĩa. Về cơ bản, từ tiếng Anh cổ bắt nguồn từ *skindan nguyên thủy của tiếng Đức, cũng có thể được tìm thấy trong các ngôn ngữ Đức khác như tiếng Hà Lan và tiếng Thụy Điển. Trong tiếng Anh cổ, "senden" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm gửi tin nhắn, đồ vật hoặc người từ nơi này đến nơi khác. Theo thời gian, cách sử dụng từ này đã mở rộng để bao gồm các khái niệm liên quan khác, chẳng hạn như gửi email hoặc bưu kiện qua đường bưu điện. Động từ tiếng Anh hiện đại "sent" cũng được sử dụng trong nhiều cấu trúc ngữ pháp khác nhau, chẳng hạn như thì quá khứ và phân từ quá khứ của "gửi", cũng như ngôi thứ ba số ít thì quá khứ đơn. Nhìn chung, "sent" là một từ hữu ích và đa năng, đóng vai trò nền tảng trong nhiều cách diễn đạt tiếng Anh hàng ngày liên quan đến giao tiếp, vận chuyển và hoàn thành.
ngoại động từ sent
gửi, sai, phái, cho đi ((cũng) scend)
to send to worn somebody: gửi thư báo cho ai; gửi thư cảnh cáo ai
to send to somebody to take care: nhắn ai phải cẩn thận
cho, ban cho, phù hộ cho, giáng (trời, Thượng đế...)
to send for something: gửi đặt mua cái gì
to send a drought: giáng xuống nạn hạn hán
bắn ra, làm bốc lên, làm nẩy ra, toả ra
to send for somebody: nhắn ai tìm đến, cho người mời đến
to send for somebody: nhắn ai đến, cho người mời ai
nội động từ
gửi thư, nhắn
to send to worn somebody: gửi thư báo cho ai; gửi thư cảnh cáo ai
to send to somebody to take care: nhắn ai phải cẩn thận
gửi đặt mua
to send for something: gửi đặt mua cái gì
to send a drought: giáng xuống nạn hạn hán
nhắn đến, cho đi tìm đến, cho mời đến
to send for somebody: nhắn ai tìm đến, cho người mời đến
to send for somebody: nhắn ai đến, cho người mời ai
Gói hàng đã được gửi cho chúng tôi qua dịch vụ chuyển phát nhanh trong ngày hôm qua.
Lá thư đã bị gửi trả lại vì người nhận đã chuyển đi mà không cập nhật địa chỉ.
Những bông hoa này là món quà mẹ tôi tặng tôi nhân ngày sinh nhật của bà.
Cô ấy gửi cho tôi tin nhắn thông báo về việc hủy cuộc họp.
Báo cáo được gửi trực tiếp đến CEO để xem xét.
Email đã được gửi đến toàn bộ nhóm để nhắc nhở về thời hạn nộp bài sắp tới.
Thư mời đã được gửi đi vào tuần trước để mời khách tham dự sự kiện từ thiện.
Hàng hóa đã được gửi lại cho người bán vì chúng bị lỗi và không đạt tiêu chuẩn yêu cầu.
Tôi đã gửi một bản sao hợp đồng cho cả hai bên để họ chấp thuận.
Đề xuất đã được gửi tới người ra quyết định để xem xét.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()