
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nên, phải, sẽ
Từ "shall" có một lịch sử phong phú. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ là "seal", một động từ khiếm khuyết được sử dụng để diễn đạt nghĩa vụ, sự cho phép hoặc dự đoán. Theo thời gian, cách viết đã phát triển thành "shall" và ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm các câu lệnh có điều kiện, lời hứa và lời đe dọa. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), "shall" bắt đầu mang một giọng điệu trang trọng hơn, được sử dụng trong các tuyên bố, lời thề và mệnh lệnh trang trọng. Cách sử dụng "shall" trong tiếng Anh hiện đại như một dấu hiệu thì tương lai, biểu thị nghĩa vụ hoặc ý định, đã xuất hiện vào thế kỷ 15. Ngày nay, "shall" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm các thỏa thuận hợp đồng, ngôn ngữ pháp lý và các cuộc trò chuyện hàng ngày. Bất chấp sự phát triển của nó, "shall" vẫn là một phần thiết yếu của tiếng Anh, truyền tải sắc thái và sự phức tạp trong cách diễn đạt của chúng ta.
trợ động từ
(dùng ở ngôi 1 số ít và số nhiều để cấu tạo thời tương lai) sẽ
we shall hear more about it: chúng ta sẽ nghe thêm về vấn đề này
(dùng ở ngôi 2 và ngôi 3 số ít và số nhiều để chỉ sự hứa hẹn, sự cảnh cáo, sự quyết định, sự cần thiết, nhiệm vụ phải làm...) thế nào cũng sẽ, nhất định sẽ phải
you shall have my book tomorrow: thế nào ngày mai anh cũng có quyển sách của tôi
he shall be punished: nó nhất định sẽ bị phạt
(dùng ở ngôi 2 trong câu hỏi vì người hỏi chắc mầm trong câu trả lời sẽ có shall) chắc sẽ, hẳn là sẽ
shall you have a rest next Sunday?: anh sẽ ngỉ ngơi chủ nhật sau phải không?
used with I and we for talking about or predicting the future
dùng với I và we để nói về hoặc dự đoán tương lai
Giờ này tuần sau tôi sẽ ở Scotland.
Chúng ta sẽ không đi lâu đâu.
Tôi nói rằng tôi rất vui lòng được giúp đỡ.
used in questions with I and we for making offers or suggestions or asking advice
dùng trong câu hỏi với I và we để đưa ra lời đề nghị, gợi ý hoặc xin lời khuyên
Tôi gửi cho bạn cuốn sách nhé?
Cuối tuần này chúng ta sẽ làm gì?
Chúng ta hãy nhìn lại nó một lần nữa nhé?
used to show that you are determined, or to give an order or instruction
được sử dụng để cho thấy rằng bạn quyết tâm, hoặc để đưa ra một mệnh lệnh hoặc hướng dẫn
Anh ấy quyết tâm rằng bạn sẽ thành công.
Các ứng cử viên phải ngồi tại chỗ cho đến khi thu xong tất cả giấy tờ.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()