
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nhảy
Nguồn gốc của từ "skip" có thể bắt nguồn từ tiếng Bắc Âu cổ, một ngôn ngữ được người Viking sử dụng. Từ "skip" trong tiếng Bắc Âu cổ có nghĩa là "tàu". Trong tiếng Anh thời trung cổ, "skip" chủ yếu được sử dụng như một thuật ngữ hàng hải để chỉ một chiếc thuyền nhỏ, nhẹ được sử dụng để vận chuyển hàng hóa hoặc ngư dân ra khơi từ một con tàu lớn hơn. Cuối cùng, thuật ngữ "skip" được sử dụng rộng rãi hơn trong tiếng Anh để mô tả nhiều loại vật thể nhẹ, chuyển động nhanh, chẳng hạn như thùng nhảy được sử dụng trong các môn thể thao như khúc côn cầu trên cỏ hoặc dây nhảy trong các trò chơi trên sân chơi. Ngày nay, từ "skip" có một số nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh, nhưng nguồn gốc của nó trong văn hóa hàng hải Bắc Âu vẫn tiếp tục được công nhận và tôn vinh.
danh từ
(thể dục,thể thao) đội trưởng, thủ quân
to skip a passage: nhảy một đoạn
to skip a form: nhảy một lớp
to skip the descriptions: bỏ không đọc những đoạn tả, quên không đọc những đoạn tả
ông bầu
danh từ
thùng lồng (để chuyển người, đồ vật lên xuống hầm mỏ)
to skip a passage: nhảy một đoạn
to skip a form: nhảy một lớp
to skip the descriptions: bỏ không đọc những đoạn tả, quên không đọc những đoạn tả
(như) skep
sự nhảy nhót, sự nhảy cẫng
to move forwards lightly and quickly making a little jump with each step
di chuyển về phía trước một cách nhẹ nhàng và nhanh chóng thực hiện một cú nhảy nhẹ với mỗi bước
Cô ấy vui vẻ bước đi bên cạnh tôi.
Những con cừu đang nhảy nhót trên cánh đồng.
Scott gần như đã bỏ nhà đi, anh ấy rất hạnh phúc.
Cô bé chạy đi chơi với bạn bè.
Cô bước tới cửa.
to jump over a rope which is held at both ends by yourself or by two other people and is passed again and again over your head and under your feet
nhảy qua một sợi dây được bạn hoặc hai người khác giữ ở hai đầu và được chuyền đi chuyền lại qua đầu và dưới chân bạn
Anh ấy bỏ qua khoảng 20 phút mỗi ngày.
Các cô gái đang nhảy trong sân chơi.
Cô ấy thích nhảy dây để khởi động.
to not do something that you usually do or should do
không làm điều gì đó mà bạn thường làm hoặc nên làm
Tôi thường bỏ bữa sáng hoàn toàn.
Cô quyết định nghỉ học chiều hôm đó.
to leave out something that would normally be the next thing that you would do, read, etc.
bỏ đi điều gì đó thường là việc tiếp theo bạn sẽ làm, đọc, v.v.
Bạn có thể bỏ qua chương tiếp theo nếu bạn đã học xong chủ đề trên lớp.
Những gì tôi nhìn thấy khiến tim tôi lỡ nhịp.
Tôi đã bỏ qua phần cuối của cuốn sách.
Tôi đề nghị chúng ta bỏ qua mục cuối cùng trong chương trình nghị sự.
to move from one place to another or from one subject to another very quickly
để di chuyển từ nơi này đến nơi khác hoặc từ chủ đề này sang chủ đề khác rất nhanh chóng
Cô liên tục chuyển từ chủ đề trò chuyện này sang chủ đề khác.
to leave a place secretly or suddenly
rời khỏi một nơi một cách bí mật hoặc đột ngột
Các máy bay ném bom đã bỏ qua đất nước ngay sau vụ nổ.
to make a flat stone jump across the surface of water
làm cho một hòn đá phẳng nhảy trên mặt nước
Các cậu bé đang ném đá qua ao.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()