
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
trơn
Từ "slick" có nguồn gốc từ đầu thế kỷ 19 và nguồn gốc của nó có thể bắt nguồn từ ngành hàng hải. Ban đầu, "slick" dùng để chỉ một vết ướt, nhờn trên boong tàu do dầu hoặc nước biển gây ra. Theo thời gian, ý nghĩa của thuật ngữ này đã phát triển và dùng để mô tả thứ gì đó trơn tru, bóng bẩy và được đánh bóng, do đó thuật ngữ "slick" được áp dụng cho ai đó hoặc thứ gì đó tinh vi, ăn nói lưu loát hoặc trình bày bóng bẩy. Vào giữa những năm 1800, "slick" bắt đầu xuất hiện trong văn học và văn hóa đại chúng, chỉ người nào đó hoặc thứ gì đó bóng bẩy, ăn mặc bóng bẩy hoặc ăn nói lưu loát, chẳng hạn như kẻ lừa đảo hoặc nhân viên bán hàng. Ngày nay, nó đã trở thành một từ phổ biến trong ngôn ngữ hàng ngày và thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ thể thao, giải trí, kinh doanh và cuộc sống hàng ngày để mô tả thứ gì đó trơn tru, bóng bẩy hoặc được đánh bóng đến mức hoàn hảo.
tính từ
(thông tục) bóng, mượt; trơn
to hit someone slick in the eye: đánh ai đúng vào mắt
the ball came slick in the middle of them: quả bóng rơi đúng (thẳng) vào giữa bọn họ
(thông tục) tài tình, khéo léo; nhanh nhẹn
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tài lừa, khéo nói dối
phó từ
(thông tục) thẳng, đúng; hoàn toàn
to hit someone slick in the eye: đánh ai đúng vào mắt
the ball came slick in the middle of them: quả bóng rơi đúng (thẳng) vào giữa bọn họ
tài tình, khéo léo; trơn tru
done or made in a way that is clever and efficient but often does not seem to be sincere or lacks important ideas
được thực hiện hoặc thực hiện một cách khéo léo và hiệu quả nhưng thường có vẻ không chân thành hoặc thiếu những ý tưởng quan trọng
một chiến dịch quảng cáo hấp dẫn
một màn trình diễn mượt mà
Bạn phải ngưỡng mộ cách trình bày khéo léo của lễ trao giải tối qua.
speaking very easily and smoothly but in a way that does not seem sincere
nói rất dễ dàng và trôi chảy nhưng theo cách có vẻ không chân thành
người dẫn chương trình truyền hình khéo léo
một người bán hàng khéo léo
Câu trả lời của cô ấy quá nhanh, quá mượt mà.
done quickly and smoothly
thực hiện nhanh chóng và suôn sẻ
Đám đông rất thích thú với đường chuyền bóng mượt của đội.
chuyển số mượt mà
smooth and difficult to hold or move on
trơn tru và khó giữ hoặc di chuyển
Những con đường trơn trượt vì mưa.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()