
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
trượt, tuột, trôi qua, chạy qua
Từ "slip" có một lịch sử hấp dẫn. Việc sử dụng từ này sớm nhất được ghi chép lại có niên đại từ khoảng năm 1300 sau Công nguyên, bắt nguồn từ "slippa," trong tiếng Bắc Âu cổ có nghĩa là "lướt" hoặc "trượt". Thuật ngữ này có thể được sử dụng trong bối cảnh chèo thuyền và điều hướng, khi một con tàu có thể "slip" lướt trên mặt nước hoặc thay đổi hướng đi nhanh chóng. Theo thời gian, ý nghĩa của "slip" được mở rộng để bao gồm nhiều hàm ý khác nhau, chẳng hạn như trượt trên bề mặt, mất thăng bằng hoặc mắc lỗi. Dạng động từ "to slip" xuất hiện vào thế kỷ 14, sau đó là dạng danh từ "slip" vào thế kỷ 15. Ngày nay, từ này được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm thể thao, âm nhạc và ngôn ngữ hàng ngày. Bất chấp sự tiến hóa của nó, nguồn gốc từ nguyên của từ này vẫn gắn liền với ý tưởng về chuyển động của chất lỏng và sự dễ dàng di chuyển.
danh từ
sự trượt chân
blanket slips off bed: chăn tuột xuống đất
điều lầm lỗi; sự lỡ (lời...), sự sơ suất
opportunity slipped: dịp tốt trôi qua
áo gối, áo choàng; váy trong, coocxê; tạp dề
to slip out of the room: lẻn ra khỏi phòng
to slip a pill into one's mouth: đút gọn viên thuốc vào mồm
ngoại động từ
thả
blanket slips off bed: chăn tuột xuống đất
đẻ non (súc vật)
opportunity slipped: dịp tốt trôi qua
đút nhanh, đút gọn, đút lén, giúi nhanh, nhét nhanh, nhét gọn
to slip out of the room: lẻn ra khỏi phòng
to slip a pill into one's mouth: đút gọn viên thuốc vào mồm
to slide a short distance by accident so that you fall or nearly fall
vô tình trượt một đoạn ngắn khiến bạn ngã hoặc suýt ngã
Cô trượt chân và nằm ngửa.
Khi tôi chạy lên cầu thang, tôi bị trượt chân và ngã.
Cô đứng dậy và chạy về phía cửa, trượt và trượt.
Anh ta trượt chân vào một bánh xà phòng trong phòng tắm.
Cô ấy trượt chân trên băng và bị gãy chân.
to slide out of position or out of your hand
trượt khỏi vị trí hoặc ra khỏi bàn tay của bạn
Tay tôi bị trượt khi đang cắt bánh mì và tôi bị đứt tay.
Chiếc mũ của anh ta đã tuột qua một bên mắt.
Con cá tuột khỏi tay tôi.
Đứa trẻ tuột khỏi tay anh và bỏ chạy.
Cô cẩn thận không để mất kiểm soát.
to go somewhere quickly and quietly, especially without being noticed
đi đâu đó nhanh chóng và lặng lẽ, đặc biệt là không bị chú ý
Cô lẻn ra khỏi nhà trước khi những người khác thức dậy.
Tôi trượt đi trước khi kết thúc buổi biểu diễn.
Con tàu vào bến cảng trong đêm.
Một người bảo vệ được bố trí ở cửa phòng trường hợp có ai đó cố lẻn vào.
Cô biết thời gian đang dần trôi đi.
to put something somewhere quickly, quietly or secretly
đặt cái gì đó ở đâu đó một cách nhanh chóng, lặng lẽ hoặc bí mật
Anna luồn tay mình vào tay anh.
Anh nhét lá thư lại vào phong bì.
Anh đánh bại ba hậu vệ trước khi đưa bóng qua đầu thủ môn.
Cô lách đầu vòng qua cửa.
Tôi đã cố gắng đưa một vài câu chuyện cười vào bài phát biểu của mình.
Tôi đã tìm cách nói đùa vài câu.
Tôi đeo chiếc nhẫn vào ngón tay.
Họ đã chuyển một số tiền cho lính gác.
Họ đã đút cho lính gác một ít tiền.
to fall to a lower level; to become worse
giảm xuống mức thấp hơn; trở nên tồi tệ hơn
Tiêu chuẩn đã giảm trong vài năm qua.
Gần đây sự nổi tiếng của anh ấy đã giảm sút.
Đạo diễn không bao giờ để sự căng thẳng tuột dốc.
Đó là ba lần cô ấy đã đánh tôi—tôi chắc chắn bị trượt chân!
Một thất bại sẽ khiến họ tụt hạng trên bảng xếp hạng.
Vào thời điểm đó, đảng Bảo thủ đang thất bại trong các cuộc thăm dò.
Lợi nhuận trước thuế giảm từ 3,9 triệu USD xuống còn 3,7 triệu USD.
to pass into a particular state or situation, especially a difficult or unpleasant one
chuyển sang một trạng thái hoặc tình huống cụ thể, đặc biệt là một tình huống khó khăn hoặc khó chịu
Anh bắt đầu rơi vào cảnh nợ nần.
Bệnh nhân đã rơi vào trạng thái hôn mê.
Có vẻ như chúng ta đã bị chậm tiến độ.
to put clothes on or to take them off quickly and easily
mặc quần áo vào hoặc cởi ra một cách nhanh chóng và dễ dàng
chui vào/ra khỏi một chiếc váy
để bật/tắt giày của bạn
Anh ta khoác một chiếc áo khoác lên trên áo len.
to get free; to make something/somebody/yourself free from something
để được tự do; làm cho cái gì/ai đó/bản thân bạn thoát khỏi cái gì đó
Con tàu đã tuột dây neo trong đêm.
Con chó tuột cổ áo.
Con vật đã trượt chân và trốn thoát.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()