
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
thứ, hạng loại, lựa chọn, sắp xếp, phân loại
Từ "sort" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Trong tiếng Anh cổ, từ "peror" (geþo șirst) có nghĩa là "tách biệt" hoặc "phân biệt". Thuật ngữ này có liên quan đến từ "sórt" trong tiếng Bắc Âu cổ, có nghĩa là "rank" hoặc "cấp độ". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "sort" phát triển thành nghĩa là "một loại hoặc loại" hoặc "một lớp sự vật". Nó thường được dùng kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "sort of" hoặc "a sort of". Nghĩa tiếng Anh hiện đại của "sort" là "sắp xếp theo thứ tự" hoặc "phân loại" xuất hiện vào thế kỷ 15. Ý nghĩa của từ này có thể liên quan đến ý tưởng tách biệt hoặc phân biệt giữa các nhóm hoặc loại khác nhau. Ngày nay, từ "sort" có nhiều nghĩa và cách sử dụng, bao gồm các động từ như "to sort" (sắp xếp) và các danh từ như "sort" (một loại hoặc loại). Mặc dù đã phát triển, nhưng nguồn gốc của từ này trong tiếng Anh cổ và tiếng Đức vẫn còn rõ ràng.
danh từ
thứ, loại, hạng
his actions sort well with his profession: những hành động của anh ta rất phù hợp với nghề nghiệp của anh ta
to sort ore: tuyển quặng
these sort of men: (thông tục) những hạng người đó
(từ cổ,nghĩa cổ) kiểu, cách
in courteous sort: kiểu lịch sự lễ phép
in some sort: trong một chừng mực nào đó
(ngành in) bộ chữ
ngoại động từ
lựa chọn, sắp xếp, phân loại
his actions sort well with his profession: những hành động của anh ta rất phù hợp với nghề nghiệp của anh ta
to sort ore: tuyển quặng
these sort of men: (thông tục) những hạng người đó
a group or type of people or things that are similar in a particular way
một nhóm hoặc loại người hoặc những thứ tương tự nhau theo một cách cụ thể
‘Bạn thích thể loại nhạc nào?’ ‘Ồ, đủ thể loại.’
Loại vấn đề này khá phổ biến./Những loại vấn đề này khá phổ biến.
Anh ấy là kiểu người chỉ quan tâm đến tiền bạc.
Loại/loại người có gia đình đông con ở Mỹ và Ireland rất giống nhau.
Đối với món tráng miệng có một loại bánh trái cây nào đó (= bạn không chắc chắn loại nào).
Hầu hết mọi người đã tham gia các khóa đào tạo thuộc loại này hay loại khác (= các loại khác nhau) vào năm ngoái.
Có đồ ăn nhẹ - đậu phộng, ô liu, những thứ tương tự.
Có tất cả các loại hoạt động (= nhiều hoạt động khác nhau) dành cho trẻ em tại khu cắm trại.
Bạn muốn trả loại giá nào? (= xấp xỉ bao nhiêu)
Bạn gọi đây là loại thời gian nào? (= Tôi rất tức giận vì bạn đến muộn thế này.)
Những tuyên bố như thế này không phải là điều bạn mong đợi từ một trong những người phụ nữ quyền lực nhất nước Úc.
Tracey đã gây ra cho mẹ cô đủ loại vấn đề (= nhiều vấn đề khác nhau).
Anh ấy đã làm những việc tương tự trong nhiều thập kỷ.
Bạn có thể đi đến mọi nơi.
Đây sẽ là một loại thử thách khác so với năm ngoái.
Chúng tôi sẽ không tha thứ cho loại hành vi này.
Anh ấy cứ hỏi đủ thứ câu hỏi.
a particular type of person
một kiểu người cụ thể
Anh trai tôi không phải là loại người nói dối về những chuyện như thế.
the process of putting data in a particular order
quá trình đưa dữ liệu theo một thứ tự cụ thể
để thực hiện một sắp xếp
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()