
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
mẫu vật
/ˈspesɪmən//ˈspesɪmən/Từ "specimen" bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "specimens res est" có nghĩa là "một thứ được lấy làm mẫu hoặc mẫu", có từ thế kỷ 16. Thuật ngữ này lần đầu tiên được sử dụng trong bối cảnh khoa học để chỉ một mảnh hoặc vật thể đại diện được chọn làm ví dụ hoặc minh họa cho một danh mục, loài hoặc chất lượng cụ thể. Trong lịch sử tự nhiên, mẫu vật có thể là bất cứ thứ gì từ động vật hoặc thực vật đã chết đến đá hoặc khoáng chất, được bảo quản và nghiên cứu để phân tích khoa học hoặc giáo dục. Từ này cũng đã được áp dụng trong các lĩnh vực khác như văn học, trong đó mẫu vật có thể là mô hình hoặc ví dụ về một phong cách, thể loại hoặc giai đoạn cụ thể trong quá trình phát triển của một ngôn ngữ. Ngày nay, thuật ngữ "specimen" tiếp tục được sử dụng trong khoa học và công nghiệp để mô tả một mẫu đại diện cho một thực thể hoặc quần thể lớn hơn.
danh từ
mẫu, vật mẫu
specimens of copper over: những mẫu quặng đồng
specimen page: trang mẫu
mẫu để xét nghiệm
(thông tục), cuồm thứ người (có một cái gì đặc biệt)
what a specimen!: thật là một thằng kỳ quái!
an unsavoury specimen: một thằng cha ghê tởm
Default
mẫu, bản mẫu, ví dụ
a small amount of something that shows what the rest of it is like
một lượng nhỏ của cái gì đó cho thấy phần còn lại của nó như thế nào
Các phi hành gia đã mang về những mẫu đá từ mặt trăng.
Bạn có thể cho tôi một mẫu chữ viết tay của bạn được không?
a single example of something, especially an animal or a plant
một ví dụ duy nhất về một cái gì đó, đặc biệt là một động vật hoặc thực vật
Thủy cung có một số mẫu vật thú vị về các loài cá nhiệt đới khác thường.
Cây gỗ đỏ có thể sống lâu năm; một mẫu vật đã 4 000 năm tuổi.
Họ là những hình mẫu điển hình của giới trẻ Anh!
Đây là một mẫu cây óc chó đẹp.
đề thi mẫu
mẫu vật được bảo quản tốt của Homo erectus
a small quantity of blood, urine, etc. that is taken from somebody and tested by a doctor
một lượng nhỏ máu, nước tiểu, v.v. được lấy từ ai đó và được bác sĩ kiểm tra
cung cấp/lấy mẫu vật
Người lái xe có thể được yêu cầu cung cấp mẫu nước tiểu.
một mẫu máu
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()