
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự lộng lẫy
Từ "splendour" bắt nguồn từ tiếng Latin "splendōrus", có nghĩa là "shining" hoặc "rực rỡ". Từ gốc này có thể bắt nguồn từ "splend-" của tiếng Ấn-Âu nguyên thủy, có nghĩa tương tự là độ sáng hoặc sự rạng rỡ. Trong tiếng Anh trung đại, được viết là "splendour" và "splendaûr", từ này được mượn từ tiếng Pháp cổ, khi nó được viết là "esclendor" và có nghĩa tương tự là "glory" hoặc "rực rỡ". Đổi lại, từ tiếng Pháp cổ đã được mượn từ tiếng Latin trong thời kỳ Anglo-Saxon, khi vốn từ vựng dựa trên tiếng Latin được các học giả và đặc biệt là các học giả Cơ đốc giáo cố tình tích hợp vào tiếng Anh. Ý nghĩa của "splendour" đã được chuyển sang tiếng Anh hiện đại, nơi nó tiếp tục ám chỉ sự hùng vĩ, xa hoa và "một thứ gì đó tráng lệ, ấn tượng hoặc nổi bật khi nhìn thấy hoặc nghe thấy" (Merriam-Webster). Nó được sử dụng để mô tả bất cứ thứ gì thể hiện vẻ đẹp, sự giàu có và uy nghiêm tuyệt vời, cho dù đó là cảnh hoàng hôn tuyệt đẹp, một dinh thự xa hoa hay một cung điện nguy nga tráng lệ. Trong bản in, "splendour" thường được viết bằng chữ "l" kép, mặc dù đã có những biến thể lịch sử, chẳng hạn như "splendour" và "splendaour", cả hai đều được coi là lỗi thời. Cách viết mà chúng ta biết ngày nay tương đối nhất quán trên tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ kể từ cuối những năm 1700.
danh từ
sự chói lọi, sự rực rỡ, sự lộng lẫy, sự huy hoàng ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) splendor)
grand and impressive beauty
vẻ đẹp hùng vĩ và ấn tượng
Căn phòng có tầm nhìn ra Nhà thờ Rheims với tất cả sự lộng lẫy của nó.
Cung điện đã được khôi phục lại vẻ huy hoàng trước đây.
Sự hùng vĩ của Taj Mahal đã làm tôi kinh ngạc vì vẻ tráng lệ của nó.
Thành phố ngập tràn ánh nắng với vẻ đẹp lộng lẫy và vinh quang hiện ra trước mắt chúng tôi khi chúng tôi lên đến đỉnh đồi.
Sự xa hoa và lộng lẫy của cung điện nhà vua khiến tôi mê mẩn khi bước vào cánh cổng uy nghi.
Sẽ phải mất rất nhiều công việc sửa chữa trước khi tòa nhà lấy lại được vẻ huy hoàng trước đây.
Không có cung điện nào có thể sánh được với sự lộng lẫy của Taj Mahal.
Lâu đài mọc lên lộng lẫy đơn độc ở rìa sa mạc.
Khách sạn mang vẻ đẹp lộng lẫy của một dinh thự thế kỷ 19.
Ngôi nhà đã được khôi phục lại vẻ huy hoàng ban đầu.
the beautiful and impressive features or qualities of something, especially a place
những đặc điểm hoặc phẩm chất đẹp đẽ và ấn tượng của một cái gì đó, đặc biệt là một địa điểm
sự huy hoàng của Rome (= những tòa nhà đẹp, v.v.)
Tôi vừa mới khám phá ra sự huy hoàng của vùng nông thôn nước Anh.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()