
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cú đâm
Từ "stab" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Na Uy cổ. Từ tiếng Anh cổ "stabian" có nghĩa là "đâm" hoặc "đánh", và nó liên quan đến từ tiếng Đức nguyên thủy "*stabiz," cũng có nghĩa là "đâm" hoặc "đâm". Từ tiếng Đức nguyên thủy này cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "step", ban đầu có nghĩa là "đâm" hoặc "đâm". Trong tiếng Na Uy cổ, từ "stabba" có nghĩa là "đâm" hoặc "to stab," và nó vẫn được sử dụng trong tiếng Iceland hiện đại để chỉ "to stab" hoặc "đâm thủng". Từ tiếng Anh hiện đại "stab" có thể xuất phát từ tiếng Anh trung đại "stabben," bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "stabian." Từ "stab" đã trải qua sự thay đổi ngữ nghĩa đáng kể theo thời gian và hiện nay thường dùng để chỉ một cú đâm hoặc đánh mạnh và đột ngột, thường là bằng dao hoặc vật sắc nhọn khác. Mặc dù có nguồn gốc từ các động từ liên quan đến chuyển động và hành động, từ "stab" hiện thường được dùng để mô tả một loại tấn công bạo lực cụ thể.
danh từ
sự đâm bằng dao găm; vết thương đâm bằng dao găm, nhát đâm bằng dao găm
to stab at someone: đâm ai bằng dao găm
(nghĩa bóng) điều làm cho đau lòng; điều xúc phạm đến tình cảm
to stab at someone's reputation: nhằm làm hại thanh danh ai
(từ lóng) sự cố gắng; sự làm thử
ngoại động từ
đâm (ai) bằng dao găm
to stab at someone: đâm ai bằng dao găm
(nghĩa bóng) làm cho đau đớn (người nào, lương tâm, tình cảm...)
to stab at someone's reputation: nhằm làm hại thanh danh ai
chọc rỗ (gạch) trước khi trát vữa
to push a sharp, pointed object, especially a knife, into somebody, killing or injuring them
đẩy một vật sắc nhọn, đặc biệt là một con dao, vào ai đó, giết chết hoặc làm bị thương họ
Anh ta bị đâm chết trong một cuộc tấn công phân biệt chủng tộc.
Cô dùng tuốc nơ vít đâm vào tay anh ta.
Nghi phạm kêu lên: "Anh đã đâm tôi!" sau khi bị tấn công trong một con hẻm tối.
Kẻ đột nhập tiến đến gần nạn nhân không hề hay biết và đâm một nhát dao theo kiểu của Thành Cát Tư Hãn vào ngực.
Thám tử đã xem xét kỹ lưỡng hiện trường vụ án, tìm kiếm bất kỳ manh mối nào về kẻ có thể đã thực hiện vụ đâm dao tàn bạo này.
Anh ta bị buộc tội liên tục đâm một cậu bé 16 tuổi.
Anh ta đã bị đâm chí mạng.
Người ta tìm thấy anh ta bị đâm trong xe của mình.
Anh ta bị đâm vào ngực.
Tina vô tình dùng bút chì đâm vào mình.
to make a short, aggressive or violent movement with a finger or pointed object
thực hiện một chuyển động ngắn, hung hăng hoặc bạo lực bằng ngón tay hoặc vật nhọn
Anh ta tức giận đâm ngón tay vào ngực tôi.
Cô cắm điếu thuốc vào gạt tàn.
Tôi dùng nĩa đâm vào miếng thịt của mình.
Cô ấy dùng nĩa đâm vào không khí.
Cơn đau đâm vào ngực anh.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()