
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Tách
Từ "stagger" có nguồn gốc từ tiếng Na Uy cổ, cụ thể là từ "stagga", có nghĩa là "đi không vững". Từ này có thể bắt nguồn từ động từ "staka", có nghĩa là "dính, đâm, đâm thủng", gợi ý về mối liên hệ với dáng đi không vững, gần như loạng choạng của một người đi bộ với một ngọn giáo hoặc vật thể khác. Theo thời gian, từ "stagger" đã phát triển để bao hàm một ý nghĩa rộng hơn, bao gồm cả sự không vững về mặt vật lý và ẩn dụ, như số lượng loạng choạng hoặc một cú đánh loạng choạng.
danh từ
sự lảo đảo; bước đi loạng choạng
a staggering blow: một cú đấm choáng người
(kỹ thuật) cách bố trí chữ chi (các bộ phận giống nhau trong máy)
to be staggered by a question: bị câu hỏi làm phân vân
(số nhiều) sự chóng mặt
nội động từ
lảo đảo, loạng choạng
a staggering blow: một cú đấm choáng người
do dự, chần chừ, phân vân; dao động
to be staggered by a question: bị câu hỏi làm phân vân
Sau một ngày làm việc dài, John loạng choạng đi lên cầu thang, đôi chân nặng như chì khi anh loạng choạng bước vào căn hộ của mình.
Emily bước ra khỏi cửa hàng, tay cầm đầy túi, cô hơi mất thăng bằng vì sức nặng khi loạng choạng đi về phía xe.
Chú rể mới cưới gần như ngã quỵ khi loạng choạng bước ra khỏi nhà thờ, nụ cười rạng rỡ nở trên khuôn mặt khi anh ôm cô dâu, người dường như cũng hơi loạng choạng vì sức nặng của chiếc váy.
Người đàn ông say rượu lảo đảo bước đi trên phố, tiếng bước chân của anh ta vang vọng một cách ám ảnh trong màn đêm trống trải.
Người phụ nữ lớn tuổi bám chặt vào cánh tay chồng khi họ đi qua trung tâm thương mại đông đúc, cả hai đều hơi loạng choạng khi tránh những người mua sắm.
Người đi bộ đường dài ngủ quên trong lều, sau đó đột nhiên tỉnh dậy và thấy mình đang loạng choạng đi qua khu rừng tối tăm vì đã ở cùng một tư thế quá lâu.
Võ sĩ loạng choạng không vững khi nhận một cú đấm mạnh vào hàm, trong khi đối thủ của anh dường như không hề nao núng khi anh tiếp tục đánh anh cho đến khi anh ngã xuống thảm, hoàn toàn loạng choạng.
Khi vũ công ba lê xoay người và nhảy qua sân khấu, cô ấy hơi loạng choạng, bạn nhảy của cô đã kịp đỡ lấy cô trước khi cô ngã hoàn toàn.
Cây cổ thụ đứng cao và kiêu hãnh, nhưng thân cây lắc lư một cách đáng ngại trong gió, như thể nó có thể bất ngờ vấp ngã và rơi xuống đường bên dưới.
Nhóm bạn loạng choạng đi qua sa mạc, nước mắt chảy dài trên khuôn mặt khi họ nhận ra rằng nguồn nước dự trữ đã cạn kiệt và họ bị lạc trong cái nóng thiêu đốt.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()