
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
ngựa rình rập
Thuật ngữ "stalking horse" bắt nguồn từ một chiến thuật chính trị thế kỷ 16 có tên là "bArgaining by proxy". Trong chiến lược này, một cá nhân quyền lực sẽ bí mật ủng hộ chiến dịch của đối thủ, khiến họ có vẻ được ưa chuộng hơn thực tế. Ý tưởng là đẩy giá của đối thủ lên cao trong các cuộc đàm phán, khiến việc giải quyết với ứng cử viên được ưa chuộng có vẻ như là một thỏa thuận tốt hơn. Người ủng hộ giả vờ này, người thường xuất hiện trong các cuộc tranh luận của ứng cử viên để đặt những câu hỏi khó hoặc thách thức đối thủ, được gọi là "stalking horse." Phép loại suy trong cuộc diễu hành ám chỉ cách các hiệp sĩ thường mang theo một con ngựa gỗ trước khi vào trận chiến, để tạo ra sự đánh lạc hướng khiến ngựa của đối phương đi theo "stalking horse." Trong thời hiện đại, một con ngựa gỗ vẫn được sử dụng như một thuật ngữ chính trị để mô tả một ứng cử viên được đưa ra chỉ như một cái cớ hoặc một cái cớ để thúc đẩy tham vọng chính trị của người khác. Thuật ngữ này cũng được sử dụng rộng rãi hơn để mô tả một hình thức ủng hộ đôi khi không chân thành, cụ thể là hình thức che giấu một chương trình nghị sự sâu xa hơn. Nguồn: - Dictionary.com - https://www.dictionary.com/e/words-near-stalking-horse/ - Merriam-Webster - https://www.merriam-webster.com/dictionary/stalking%20horse - Encyclopedia Britannica - https://www.britannica.com/topic/stalking-horse - Cambridge Dictionary - https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/stalking-horse - Oxford Learners' Dictionaries - https://learnenglish.oup.com/dictionary/stalking-horse/ - Online Etymology Dictionary - https://www.etymonline.com/word/stalking-horse
a person or thing that is used to hide the real purpose of a particular course of action
một người hoặc vật được sử dụng để che giấu mục đích thực sự của một hành động cụ thể
a politician who competes against the leader of their party in order to see how much support the leader has; a stronger candidate can then compete against the leader more seriously
một chính trị gia cạnh tranh với lãnh đạo đảng của mình để xem lãnh đạo đó có bao nhiêu sự ủng hộ; một ứng cử viên mạnh hơn sau đó có thể cạnh tranh với lãnh đạo một cách nghiêm túc hơn
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()