
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
ngôi sao, dán sao, trang trí hình sao, đánh dấu sao
Từ "star" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Từ tiếng Anh cổ "steorra" và từ tiếng Đức "sterra" đều dùng để chỉ một thiên thể lấp lánh hoặc tỏa sáng. Từ "sterra" bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*stjērigaz", có liên quan đến gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*stēr-", có nghĩa là "tỏa sáng, lấp lánh". Gốc này cũng xuất hiện trong các ngôn ngữ khác như tiếng Latin ("stella"), tiếng Hy Lạp ("aster") và tiếng Phạn ("star"). Theo thời gian, cách viết và cách phát âm của từ này đã thay đổi, và cuối cùng nó trở thành từ tiếng Anh hiện đại "star". Mặc dù có nguồn gốc cổ xưa, từ "star" vẫn giữ nguyên nghĩa gốc của nó, ám chỉ những quả cầu khí nóng, phát sáng khổng lồ thắp sáng bầu trời đêm.
danh từ
sao, ngôi sao, tinh tú
fixed star: định tinh
vật hình sao
(ngành in) dấu sao
a film starring a famous actor: một phim có một diễn viên nổi tiếng đóng vai chính
ngoại động từ
dán sao, trang trí bằng hình ngôi sao
fixed star: định tinh
đánh dấu sao (vào một bản danh sách...)
có (diễn viên...) đóng vai chính
a film starring a famous actor: một phim có một diễn viên nổi tiếng đóng vai chính
a large ball of burning gas in space that we see as a point of light in the sky at night
một quả cầu khí đốt lớn trong không gian mà chúng ta nhìn thấy như một điểm sáng trên bầu trời vào ban đêm
Có một mặt trăng lớn và hàng trăm ngôi sao đang tỏa sáng trên đầu.
Sirius là ngôi sao sáng nhất trên bầu trời.
Chúng tôi cắm trại dưới những vì sao.
Họ nằm xuống dưới tán sao.
một cụm sao dày đặc ở hạt nhân thiên hà
an object, a decoration, a mark, etc., usually with five or six points, whose shape represents a star
một đồ vật, một vật trang trí, một dấu hiệu, v.v., thường có năm hoặc sáu điểm, có hình dạng tượng trưng cho một ngôi sao
một con ngựa có ngôi sao trắng trên trán
ngôi sao của cảnh sát trưởng
Tôi đã đánh dấu sao theo tên các bạn nữ trong lớp.
Liz xứng đáng nhận được một ngôi sao vàng cho tất cả sự chăm chỉ của cô ấy.
tướng bốn sao
a mark that represents a star and tells you how good something is, especially a hotel or restaurant
dấu hiệu đại diện cho một ngôi sao và cho bạn biết thứ gì đó tốt như thế nào, đặc biệt là khách sạn hoặc nhà hàng
khách sạn ba/bốn/năm sao
Nhà hàng này được xếp hạng sao nào?
a famous and excellent singer, performer, sports player, etc.
một ca sĩ, nghệ sĩ biểu diễn, vận động viên thể thao nổi tiếng và xuất sắc, v.v.
nhạc pop/rock/Hollywood/ngôi sao truyền hình
một ngôi sao bóng đá/quần vợt/thể thao
Cô ấy diễn xuất tốt nhưng không có tố chất ngôi sao.
Hãy làm quen với khuôn mặt của cô ấy vì cô ấy là một ngôi sao đang lên.
Cô ấy là một cựu ngôi sao nhí.
Anh ấy rất giỏi—tôi chắc chắn anh ấy sẽ là một ngôi sao lớn.
Những người mẫu tốt nhất sẽ được đối xử như sao.
Tôi muốn trở thành một ngôi sao nhạc pop khi còn là một thiếu niên.
ngôi sao kỳ cựu của sân khấu và màn ảnh
hệ thống ngôi sao Hollywood
Kênh 4 đã xếp hàng loạt ngôi sao cho mùa giải sắp tới.
Đó là bộ phim đã đưa anh trở thành một ngôi sao.
a person who has the main part, or one of the main parts, in a film, play, etc.
người đóng vai chính hoặc một trong những vai chính trong một bộ phim, vở kịch, v.v.
Ngôi sao của chương trình là một ca sĩ trẻ người Ý.
Chương trình có rất nhiều ngôi sao khách mời xuất hiện mỗi tuần.
Cô là ngôi sao của nhiều bộ phim truyền hình nổi tiếng.
Anh ấy là ngôi sao trong lễ kỷ niệm.
Jackie được đóng vai chính trong vở kịch ở trường.
a person or thing that is the best of a group
một người hoặc điều đó là tốt nhất của một nhóm
một sinh viên ngôi sao
Paula là ngôi sao của lớp.
Anh ấy là ngôi sao biểu diễn tại giải vô địch.
Giải ngôi sao là một ngày cuối tuần dành cho hai người ở Paris.
Con khỉ là điểm thu hút ngôi sao (= hành động hay nhất hoặc phổ biến nhất) tại chương trình.
Khi còn học trung học, anh ấy đã là một ngôi sao điền kinh.
used to show that you feel very grateful for something that somebody has done or that you think they are wonderful
dùng để thể hiện rằng bạn cảm thấy rất biết ơn vì điều gì đó mà ai đó đã làm hoặc bạn nghĩ họ thật tuyệt vời
Cảm ơn! Bạn là một ngôi sao!
a description of what somebody thinks is going to happen to somebody in the future, based on the position of the stars and planets when they were born
mô tả về những gì ai đó nghĩ sẽ xảy ra với ai đó trong tương lai, dựa trên vị trí của các ngôi sao và hành tinh khi họ được sinh ra
Bạn có đọc được những ngôi sao của mình trên báo không?
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()