
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
dính, cái gậy, qua củi, cán
Từ "stick" có lịch sử lâu dài và đa dạng. Từ "stick" được ghi chép sớm nhất bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "stician", có nghĩa là "xuyên thủng" hoặc "đâm". Động từ này được cho là bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*stikiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "stechen", có nghĩa là "to stick" hoặc "chọc". Theo thời gian, dạng danh từ "stick" xuất hiện, ám chỉ một nhánh cây hoặc thanh mỏng. Nghĩa được mở rộng để bao gồm ý tưởng về một điểm sắc nhọn, như trong "stick in" hoặc "stick up." Theo cách sử dụng hiện đại, từ "stick" có nhiều nghĩa, bao gồm một bộ phận xe cộ, một thiết bị thể thao hoặc thậm chí là cam kết của một người đối với một quyết định (ví dụ: "I'll stick to my original plan").
danh từ
cái gậy
arrow sticks in target: mũi tên cắm vào bia
to stick pigs: chọc tiết lợn
cake stuck over with almonds: bánh có điểm hạnh nhân
que củi
his hair stuck straight up: tóc nó dựng đứng lên
to stick up a target: dựng bia lên
stick your cap on: đội mũ lên
cán (ô, gươm, chổi...)
this envelope will not stick: cái phong bì này không dính
stick no bills: cấm dán quảng cáo
ngoại động từ stuck
đâm, thọc, chọc
arrow sticks in target: mũi tên cắm vào bia
to stick pigs: chọc tiết lợn
cake stuck over with almonds: bánh có điểm hạnh nhân
cắm, cài, đặt, để, đội
his hair stuck straight up: tóc nó dựng đứng lên
to stick up a target: dựng bia lên
stick your cap on: đội mũ lên
dán, dính
this envelope will not stick: cái phong bì này không dính
stick no bills: cấm dán quảng cáo
to fix something to something else, usually with a sticky substance; to become fixed to something in this way
cố định cái này với cái khác, thường bằng chất dính; trở nên cố định với cái gì đó theo cách này
Anh ta dán tem lên phong bì.
Chúng tôi dùng keo dán những mảnh vỡ lại với nhau.
Tôi dán những bức ảnh vào một cuốn album.
Bộ quần áo ướt dính vào người cô.
Keo dán không có tác dụng - các mảnh sẽ không dính được.
Mái tóc ướt dính vào đầu cô.
Tôi quên dán tem lên phong bì.
to become fixed in one position and impossible to move
trở nên cố định ở một vị trí và không thể di chuyển
Ngăn kéo này cứ dính mãi.
Chìa khóa đã bị kẹt trong ổ khóa.
to push something, usually a sharp object, into something; to be pushed into something
đẩy một cái gì đó, thường là một vật sắc nhọn, vào một cái gì đó; bị đẩy vào cái gì đó
Cô y tá đâm kim vào cánh tay tôi.
Đừng thọc ngón tay qua các thanh của lồng.
Tôi tìm thấy một chiếc đinh dính vào lốp xe.
Anh ta chỉ đơn giản là ghim một cách ngẫu nhiên vào tên của các ứng cử viên.
Cô thọc một ngón tay vào bát đường.
Cậu bé đã thò đầu qua lan can.
to put something in a place, especially quickly or carelessly
đặt cái gì đó vào một nơi, đặc biệt là một cách nhanh chóng hoặc bất cẩn
Dán túi của bạn xuống đó.
Anh đút tay vào túi quần rồi bước đi.
Bạn có thể dán cái này lên bảng thông báo được không?
Peter thò đầu ra cửa và nói, “Cà phê, có ai không?”
Anh nhét tờ giấy vào hộp thư của cô.
Dán chúng lên! (= Đưa tay lên trên đầu—Tôi có súng!)
used to say in a rude and angry way that you are not interested in what somebody has, offers, does, etc.
dùng để nói một cách thô lỗ và giận dữ rằng bạn không quan tâm đến những gì ai đó có, đề nghị, làm, v.v.
Tôi phát ngán với lời rên rỉ của sếp và nói với ông ấy rằng ông ấy có thể tiếp tục công việc.
to accept a difficult or unpleasant situation or person
chấp nhận một tình huống hoặc một người khó khăn hoặc khó chịu
Tôi không biết làm thế nào bạn có thể gắn bó với công việc đó.
Họ luôn tranh cãi - tôi không thể chịu đựng được nữa.
Vấn đề là mẹ tôi không thể theo đuổi bạn trai tôi được.
John không thể tiếp tục sống với bố mẹ mình.
to become accepted
trở nên được chấp nhận
Cảnh sát không thể buộc tội (= cho thấy chúng là sự thật).
Bạn bè của anh ấy gọi anh ấy là Bart và cái tên đó vẫn giữ nguyên (= đã trở thành cái tên mà mọi người gọi anh ấy).
to say that you will not take any more cards
để nói rằng bạn sẽ không lấy thêm thẻ nào nữa
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()