
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Straddle
Nguồn gốc của từ "straddle" có thể bắt nguồn từ thế kỷ 14, ban đầu có nghĩa là "bước đi". Nghĩa này bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "straðlan", có nghĩa là "walker" hoặc "khách du lịch". Trong tiếng Anh trung đại, từ "straðle" xuất hiện, có nghĩa là "đi bộ". Khi từ này phát triển vào thế kỷ 16, nó được liên kết với tư thế ngồi, cụ thể là "to spread one's legs wide apart, so as to straddle a horse, horseman's side-saddle, or chair." Người ta tin rằng nghĩa của từ này phát triển từ nghĩa trước đó vì vị thế straddle tương tự như sải chân rộng. Trong bối cảnh tài chính và đầu tư, "straddle" đề cập đến chiến lược giao dịch quyền chọn trong đó nhà đầu tư đồng thời mua cả quyền chọn bán và quyền chọn mua cho cùng một tài sản cơ sở, với cùng ngày hết hạn và giá thực hiện. Mục tiêu của chiến lược này là thu lợi nhuận từ sự biến động đáng kể về giá tài sản cơ bản, vì giá trị của cả hai quyền chọn sẽ tăng nếu giá của tài sản cơ bản biến động đáng kể theo bất kỳ hướng nào.
danh từ
sự đứng giạng chân
to stand straddling a ditch: đứng giạng chân trên hố
sự ngồi hai chân hai bên (như khi cưỡi ngựa), sự cưỡi lên
to straddle a horse: cưỡi ngựa
(nghĩa bóng) sự đứng chân trong chân ngoài
ngoại động từ
giạng (chân); giạng chân trên, đứng giạng chân trên
to stand straddling a ditch: đứng giạng chân trên hố
ngồi hai chân hai bên, cưỡi
to straddle a horse: cưỡi ngựa
(hàng hải) bắn điều chỉnh (bắn đằng trước và đằng sau mục tiêu... để điều chỉnh hướng bắn)
to sit or stand with one of your legs on either side of somebody/something
ngồi hoặc đứng với một chân của bạn ở hai bên của ai đó/cái gì đó
Anh ấy vung chân qua chiếc xe máy, đứng vững trên nó một cách dễ dàng.
to cross, or exist on both sides of, a river, a road or an area of land
băng qua hoặc tồn tại ở cả hai bên sông, đường hoặc một vùng đất
Những ngọn núi nằm ở biên giới Pháp-Thụy Sĩ.
to exist within, or include, different periods of time, activities or groups of people
tồn tại trong hoặc bao gồm các khoảng thời gian, hoạt động hoặc nhóm người khác nhau
một nhà văn đứng giữa hai nền văn hóa
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()