
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
bị đánh đập
Từ "stricken" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "strecan" có nghĩa là "đánh" hoặc "đánh mạnh". Ban đầu, từ này được dùng để mô tả thứ gì đó bị đánh hoặc bị va chạm về mặt vật lý, như một con tàu bị sóng đánh bất ngờ và dữ dội. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để bao gồm cả ý nghĩa cảm xúc hoặc ẩn dụ. Đến thời kỳ tiếng Anh trung đại, "stricken" được dùng để mô tả một người bị đau khổ hoặc bị khuất phục bởi bất hạnh hoặc bệnh tật. Trong cách sử dụng hiện tại, "stricken" thường được sử dụng trong ngữ cảnh liên quan đến nỗi buồn, đau buồn hoặc bất hạnh, như trong "she was stricken with grief" hoặc "the country was stricken by a natural disaster.". Nguồn gốc của nó trong nghĩa gốc tiếp tục được phản ánh trong cách sử dụng để mô tả thứ gì đó đã bị đánh hoặc đau khổ, như trong "stricken by a bolt of lightning" hoặc "stricken by a sudden illness."
ngoại động từ struck; struck, stricken
đánh, đập
to go on strike: bãi công
general strike: cuộc tổng bãi công
to strike hands: (từ cổ,nghĩa cổ) bắt tay
đánh, điểm
the hour has struck: giờ đã điểm
to strike a match: đánh diêm
clock strikes five: đồng hồ điểm năm giờ
đúc
light strikes upon something: ánh sáng rọi vào một vật gì
match will not strike: diêm không cháy
nội động từ
đánh, nhằm đánh
to go on strike: bãi công
general strike: cuộc tổng bãi công
to strike hands: (từ cổ,nghĩa cổ) bắt tay
gõ, đánh, điểm
the hour has struck: giờ đã điểm
to strike a match: đánh diêm
clock strikes five: đồng hồ điểm năm giờ
bật cháy, chiếu sáng
light strikes upon something: ánh sáng rọi vào một vật gì
match will not strike: diêm không cháy
seriously affected by an unpleasant feeling or disease or by a difficult situation
bị ảnh hưởng nghiêm trọng bởi một cảm giác khó chịu hoặc bệnh tật hoặc bởi một tình huống khó khăn
Cô ấy ngẩng khuôn mặt đau khổ của mình lên và cầu xin sự giúp đỡ.
Chúng tôi đã tới cứu giúp chiếc thuyền gặp nạn.
Cả làng đều bị nhiễm dịch bệnh.
Ông bị lên cơn đau tim vào đúng ngày sinh nhật thứ năm mươi của mình.
seriously affected by the thing mentioned
bị ảnh hưởng nghiêm trọng bởi điều được đề cập
những gia đình nghèo đói
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()