
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
dải, miếng, lấy hết, mình trần
/strɪp/Từ "strip" có một lịch sử hấp dẫn. Lần sử dụng sớm nhất được ghi chép của từ này có từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "strīpan", có nghĩa là "to strip or pull off." Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "strīpiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "streichen", có nghĩa là "vuốt hoặc kéo". Theo thời gian, ý nghĩa của "strip" đã mở rộng để bao gồm nhiều nghĩa khác nhau. Vào thế kỷ 15, nó bắt đầu ám chỉ việc cởi bỏ hoặc cởi bỏ quần áo, và nghĩa này vẫn còn phổ biến cho đến ngày nay. Trong các bối cảnh khác, "strip" đã có nghĩa là một dải vật liệu hẹp, một dải đất hoặc một buổi biểu diễn có màn thoát y.
danh từ
mảnh, dải
to strip to the skin: cởi trần truồng
a strip of garden: một mảnh vườn
cột truyện tranh, cột tranh vui (trong tờ báo)
(hàng không) đường băng ((cũng) air strip, landing strip)
nội động từ
cởi quần áo
to strip to the skin: cởi trần truồng
a strip of garden: một mảnh vườn
trờn răng (đinh vít, bu lông...)
phóng ra (đạn)
a long narrow piece of paper, metal, cloth, etc.
một mảnh giấy dài, hẹp, kim loại, vải, v.v.
một dải vật liệu
Cắt thịt thành dải.
Giấy dán tường sau đó có thể được xé thành từng dải.
một thẻ có dải từ ở mặt sau
Cắt một dải giấy rộng 12 cm.
Hai tay anh bị trói ra sau lưng bằng một dải vải.
một dải da hẹp
a long narrow area of land, sea, etc.
một vùng đất, biển hẹp dài, v.v.
Dải Gaza
một dải vườn nhỏ
Các hòn đảo được ngăn cách bởi một dải nước hẹp.
the uniform that is worn by the members of a sports team when they are playing
đồng phục được các thành viên của một đội thể thao mặc khi họ thi đấu
Juventus trong bộ áo đen trắng nổi tiếng của họ
dải sân khách của đội (= mà họ sử dụng khi chơi trò chơi xa nhà)
an act of taking your clothes off, especially in a sexually exciting way and in front of an audience
hành động cởi bỏ quần áo của bạn, đặc biệt là theo cách kích thích tình dục và trước mặt khán giả
để làm một dải
một buổi biểu diễn thoát y
a street that has many shops, stores, restaurants, etc. along it
một con phố có nhiều cửa hàng, cửa hàng, nhà hàng, v.v. dọc theo nó
Dải Hoàng hôn
a series of drawings inside boxes that tell a story and are often published in newspapers
một loạt các bức vẽ bên trong các hộp kể một câu chuyện và thường được đăng trên báo
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()