
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
chất liệu, chất
/stʌf/Từ "stuff" có một lịch sử hấp dẫn! Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "stifian", có nghĩa là "cung cấp hoặc lấp đầy". Người ta tin rằng từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*stufiz", có liên quan đến gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*stebh", có nghĩa là "dừng lại" hoặc "giữ lại". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), cách viết đã thay đổi thành "stuffe," và từ này bắt đầu có một ý nghĩa mới. Nó ám chỉ hành động lấp đầy hoặc cung cấp thứ gì đó, chẳng hạn như một thùng chứa hoặc một người. Ví dụ, "to stuff a pillow" có nghĩa là lấp đầy nó bằng vật liệu. Theo thời gian, ý nghĩa của "stuff" đã mở rộng để bao gồm các vật thể và vật liệu vật lý, cũng như các khái niệm trừu tượng như đồ vật hoặc hàng hóa. Ngày nay, từ này được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh, từ "I need to buy some stuff for my kitchen" đến "The book is full of interesting stuff."
danh từ
chất, chất liệu; thứ, món
to stuff one's ears with wool: bịt tai bằng bông len
he has good stuff in him: anh ta có một bản chất tốt
household stuff: (từ cổ,nghĩa cổ) đồ đạc trong nhà
(the stuff) (thông tục) tiền nong; gỗ lạt; đạn
to stuff a fowl: nhồi (thịt, nấm hương, đậu... vào một con gà
to stuff goose: nhồi cho ngỗng ăn
a head stuffed with romance: một đầu óc đầy lãng mạn
vải len
ngoại động từ
bịt
to stuff one's ears with wool: bịt tai bằng bông len
he has good stuff in him: anh ta có một bản chất tốt
household stuff: (từ cổ,nghĩa cổ) đồ đạc trong nhà
nhồi, nhét, lèn
to stuff a fowl: nhồi (thịt, nấm hương, đậu... vào một con gà
to stuff goose: nhồi cho ngỗng ăn
a head stuffed with romance: một đầu óc đầy lãng mạn
used to refer to a substance, material, group of objects, etc. when you do not know the name, when the name is not important or when it is obvious what you are talking about
dùng để chỉ một chất, chất liệu, nhóm đồ vật, v.v. khi bạn không biết tên, khi cái tên đó không quan trọng hoặc khi bạn đang nói về điều gì đó quá rõ ràng
Thứ dính trên thảm là gì vậy?
Những chiếc ghế được bọc bằng một loại vật liệu nhựa nào đó.
Nước sốt nóng này là thứ tốt.
Tôi không biết làm sao bạn có thể ăn được thứ đó!
Họ bán văn phòng phẩm và các thứ khác (như thế).
Tất cả đồ đạc của tôi (= tài sản của tôi) ở đâu?
Bạn có thể di chuyển tất cả những thứ đó ra khỏi bàn?
Tôi muốn mua một số đồ công nghệ đắt tiền.
used to refer in a general way to things that people do, say, think, etc.
được sử dụng để đề cập một cách tổng quát đến những điều mà mọi người làm, nói, suy nghĩ, v.v.
Bài viết của Peter có rất nhiều điều thú vị trong đó.
Vẫn còn rất nhiều điều thú vị đang diễn ra ở Manchester.
Hôm nay tôi có rất nhiều việc phải làm.
Tôi thích đọc sách và các thứ.
Ban nhạc đã làm được một số điều tuyệt vời trong album đầu tiên của họ.
Đây là tất cả những thứ tốt. Làm tốt!
Tôi không tin vào tất cả những điều về ma.
Tất cả những thứ 'Bà Smith' này là gì? Gọi tôi là Anna.
Anh ấy đã làm rất nhiều thứ và đến rất nhiều nơi thú vị.
Tôi đã đọc rất nhiều thứ của nhiều người khác nhau trong vài ngày qua.
the most important feature of something; something that something else is based on or is made from
tính năng quan trọng nhất của một cái gì đó; cái gì đó mà cái gì khác dựa vào hoặc được làm từ
Chuyến đi thật kỳ diệu; những thứ tạo nên những giấc mơ.
Các cuộc diễu hành và tuần hành là nội dung chính trị trong khu vực.
Câu chuyện của Connor đã trở thành huyền thoại.
thứ của những giấc mơ/ác mộng
Hãy xem bạn được làm từ thứ gì (= bạn là người như thế nào).
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()