
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
bộ com lê, trang phục, thích hợp, quen, hợp với
Tiếng Anh trung đại: từ tiếng Pháp Anh-Norman siwte, từ một phân từ quá khứ giống cái của một động từ Romance dựa trên tiếng Latin sequi ‘follow’. Các nghĩa ban đầu bao gồm ‘tham dự tại tòa án’ và ‘quy trình pháp lý’; suit (nghĩa 1 của danh từ và nghĩa 2 của suit của danh từ) bắt nguồn từ nghĩa trước đó là ‘bộ đồ dùng để sử dụng cùng nhau’. Nghĩa của động từ ‘make appropriate’ có từ cuối thế kỷ 16
danh từ
bộ com lê, bộ quần áo (đàn ông)
that date will suit: ngày ấy tiện
red does not suit with her complexion: màu đỏ không hợp với nước da của cô ta
lời xin, lời yêu cầu, lời thỉnh cầu
he is not suited to be a teacher: anh ta không có đủ điều kiện làm một giáo viên
to prosper in one's suit: đạt lời yêu cầu
sự cầu hôn
it does not suit all tastes: điều đó không thoả mãn tất cả thị hiếu
ngoại động từ
làm cho phù hợp
that date will suit: ngày ấy tiện
red does not suit with her complexion: màu đỏ không hợp với nước da của cô ta
(động tính từ quá khứ) thích hợp; quen; đủ điều kiện
he is not suited to be a teacher: anh ta không có đủ điều kiện làm một giáo viên
to prosper in one's suit: đạt lời yêu cầu
thoả mãn, đáp ứng nhu cầu của, phù hợp với quyền lợi của
it does not suit all tastes: điều đó không thoả mãn tất cả thị hiếu
a set of clothes made of the same cloth, including a jacket and trousers or a skirt
một bộ quần áo làm từ cùng một loại vải, bao gồm áo khoác và quần hoặc váy
Cô ấy đang mặc một bộ vest công sở màu xám.
Anh ta mặc một bộ đồ màu đen trang trọng.
Họ sẽ không cho đàn ông vào nhà hàng mà không mặc vest và cà vạt.
một bộ đồ hai/ba mảnh (= của hai/ba mảnh quần áo)
một bộ đồ sọc nhỏ
Anh ấy mặc bộ đồ đẹp nhất của mình đến buổi phỏng vấn.
Hai người đàn ông mặc vest bước ra khỏi khách sạn.
a set of clothing worn for a particular activity
một bộ quần áo mặc cho một hoạt động cụ thể
một bộ đồ lặn
một bộ áo giáp
Cha mẹ anh đã mua cho anh một bộ quần áo mới nhân dịp này.
any of the four sets that form a pack of cards
bất kỳ bộ nào trong bốn bộ tạo thành một gói thẻ
Các bộ đồ được gọi là trái tim, câu lạc bộ, kim cương và thuổng.
Tất cả các thẻ phải từ cùng một bộ.
Bộ đồ đổi thành kim cương.
Bộ đồ nào là át chủ bài?
a claim or complaint against somebody that a person or an organization can make in court
một khiếu nại hoặc khiếu nại chống lại ai đó mà một người hoặc một tổ chức có thể đưa ra trước tòa
nộp đơn/đưa đơn kiện ai đó
vụ kiện ly hôn
Cộng sự kinh doanh cũ của anh ta đã đệ đơn kiện anh ta đòi bồi thường thiệt hại 5 triệu bảng Anh.
Cô dự định sẽ bảo vệ vụ kiện một cách mạnh mẽ.
Công ty hiện phải đối mặt với nhiều vụ kiện vì không bảo vệ được nhân viên của mình.
Hai công ty đã giải quyết xong vụ kiện.
Họ đã đồng ý rút đơn kiện công ty Hà Lan.
a person with an important job as a manager in a company or organization, especially one who is thought to work mainly with financial matters or to have a lot of influence
người có công việc quan trọng là người quản lý trong một công ty hoặc tổ chức, đặc biệt là người được cho là làm việc chủ yếu về vấn đề tài chính hoặc có nhiều ảnh hưởng
Chúng ta có thể để việc đàm phán chi tiết cho các vụ kiện.
Anh ấy là một 'bộ vest', không phải là một 'người sáng tạo'.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()