
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tráo đổi
Từ "swap" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Bắc Âu cổ. Trong tiếng Anh cổ, cụm từ "swāfan" có nghĩa là "trao đổi hoặc thay đổi" và được dùng để mô tả hành động giao dịch thứ gì đó có giá trị, chẳng hạn như hàng hóa hoặc tài sản. Trong tiếng Bắc Âu cổ, từ "spaka" có nghĩa là "trao đổi" và được dùng trong ngữ cảnh tương tự. Từ tiếng Anh hiện đại "swap" xuất hiện vào thế kỷ 17, bắt nguồn từ cụm từ tiếng Anh cổ. Ban đầu, nó ám chỉ hành động trao đổi hàng hóa hoặc dịch vụ, nhưng theo thời gian, nghĩa của nó mở rộng để bao gồm ý tưởng thay thế hoặc trao đổi thứ gì đó bằng thứ khác, như trong "swap stories" hoặc "swap sides". Vào thế kỷ 20, từ "swap" đã mang những ý nghĩa mới, chẳng hạn như trong cụm từ "swap meet" (nơi tụ họp để mọi người trao đổi hàng hóa) và trong bối cảnh lưu trữ dữ liệu, trong đó "swap space" ám chỉ khu vực lưu trữ dữ liệu tạm thời. Ngày nay, "swap" là một từ đa năng được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ giao tiếp hàng ngày đến các ứng dụng kỹ thuật và tài chính.
danh từ
(từ lóng) sự trao đổi, sự đổi chác
to swop something for something: trao đổi vật no lấy vật kia
never swop horses while crossing the stream: không nên thay ngựa giữa dòng
động từ
(từ lóng) đổi, trao đổi, đổi chác
to swop something for something: trao đổi vật no lấy vật kia
never swop horses while crossing the stream: không nên thay ngựa giữa dòng
to give something to somebody and receive something in exchange
đưa cái gì đó cho ai đó và nhận lại cái gì đó
Tôi đã đọc xong tạp chí này. Tôi có thể trao đổi với bạn được không?
Tôi đổi chiếc khăn quàng đỏ của tôi lấy chiếc khăn xanh của cô ấy.
Chúng ta có thể đổi chỗ được không? Tôi không thể nhìn thấy màn hình.
Chúng tôi dành cả buổi tối trong quán rượu để trao đổi những câu chuyện (= kể cho nhau nghe những câu chuyện) về chuyến đi của chúng tôi.
to start doing somebody else’s job, etc. while they do yours
bắt đầu làm công việc của người khác, v.v. trong khi họ làm việc của bạn
Tôi sẽ lái xe tới đó và sau đó chúng ta sẽ đổi chỗ trên đường về.
to replace one person or thing with another
thay thế một người hoặc vật bằng một người khác
Tôi nghĩ tôi sẽ đổi chiếc áo len này lấy một chiếc khác có màu khác.
Tôi sẽ đổi chỗ cho bạn. Mike sẽ đi đầu tiên và Jon sẽ đi thứ hai.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()