
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
bơi lội
Từ "swim" có một lịch sử hấp dẫn. Từ tiếng Anh cổ "swimmian" bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*swimiz," có liên quan đến gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*swe-" có nghĩa là "vật lộn" hoặc "di chuyển nhanh". Động từ "swim" ban đầu có nghĩa là "vật lộn hoặc phấn đấu" hoặc "nỗ lực", và sau đó chỉ ám chỉ cụ thể việc di chuyển qua nước. Cảm giác vật lộn hoặc nỗ lực này vẫn hiện diện trong các từ hiện đại như "wrestle" và "vật lộn". Theo thời gian, từ "swim" đã phát triển để bao hàm ý tưởng về chuyển động qua môi trường lưu chất, cho dù đó là nước, không khí hay thậm chí là các khái niệm trừu tượng. Ngày nay, chúng ta sử dụng từ "swim" để mô tả nhiều hành động khác nhau, từ việc lướt nhẹ nhàng trên mặt nước cho đến chống chọi với dòng nước và thủy triều.
danh từ
sự bơi lội
to swim a river: bơi qua con sông
to swim a race: bơi thi
to swim across the river: bơi qua sông
vực sâu nhiều cá (ở sông)
to swim someone a hundred metres: bơi thi với ai một trăm mét
tình hình chung, chiều hướng chung
to swim a horse across a stream: cho ngựa bơi qua suối
to be out of the swim: không nắm được tình hình chung
to put somebody in the swim: cho ai biết tình hình chung
nội động từ swam; swum
bơi
to swim a river: bơi qua con sông
to swim a race: bơi thi
to swim across the river: bơi qua sông
nổi
to swim someone a hundred metres: bơi thi với ai một trăm mét
lướt nhanh
to swim a horse across a stream: cho ngựa bơi qua suối
to be out of the swim: không nắm được tình hình chung
to put somebody in the swim: cho ai biết tình hình chung
to move through water by moving your arms and legs, without touching the bottom
di chuyển trong nước bằng cách di chuyển tay và chân mà không chạm vào đáy
Tôi không biết bơi.
Các chàng trai bơi qua hồ.
Chúng tôi bơi ra (= cách xa đất liền) đến du thuyền.
Họ dành cả ngày để bơi lội và tắm nắng.
Tôi vừa mới học bơi.
Tôi luôn thấy bơi dưới nước rất dễ dàng.
Chúng ở quá xa để có thể bơi vào bờ.
Bạn có thể bơi ngửa được chưa?
Cô ấy sẽ mất bao lâu để bơi qua eo biển?
Kiệt sức, họ bơi vào bờ.
Anh ấy không thể bơi giỏi.
bơi ở biển
to spend time swimming for pleasure
dành thời gian bơi lội cho vui
Tôi đi bơi hai lần một tuần.
Chúng tôi luôn đi bơi cùng nhau ở bể bơi trong nhà.
to move through or across water
để di chuyển qua hoặc trên nước
Cá mập phải bơi hoặc chết.
Một đàn cá bơi qua.
Đàn vịt bơi lội tung tăng trên sông.
Một con hải ly bơi mạnh mẽ ngược dòng.
to be covered with a lot of liquid
được bao phủ bởi rất nhiều chất lỏng
Món chính là bơi trong dầu.
Đôi mắt cô ấy đang ngân ngấn nước.
to seem to be moving around, especially when you are ill or drunk
dường như đang di chuyển xung quanh, đặc biệt là khi bạn bị ốm hoặc say rượu
Những trang giấy trôi qua trước mắt cô.
to feel confused and/or as if everything is turning round and round
cảm thấy bối rối và/hoặc như thể mọi thứ đang quay vòng
Đầu anh quay cuồng và anh lắc lư một cách chóng mặt.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()